Đi tìm Nữ hoàng (Chung kết đơn nữ Wimbledon)
Chiếc đĩa Nước hoa hồng Vệ nữ tại Wimbledon 2014 sắp tìm được chủ nhân mới.
* Trận đấu sẽ được chúng tôi tường thuật trực tiếp, mời các đón xem và cùng tham gia bình luận!
Eugenie Bouchard (Canada) [13] - Petra Kvitova (Czech) [6] (20h VN, 5/7, sân Trung tâm)
Wimbledon tiếp tục là giải đấu của những bất ngờ tại nội dung đơn nữ. Ít ai nghĩ trận chung kết lại là cuộc chạm trán giữa hai cái tên Eugenie Bouchard và Petra Kvitova. Nếu như Kvitova vô địch Wimbledon 2011 sau chiến thắng trước Maria Sharapova trong trận chung kết thì đây mới là lần đầu tiên Bouchard đi tới trận chung kết một giải Grand Slam.
Phía trước là trận chung kết đầu tiên giữa những tay vợt thế hệ sinh sau năm 1990, Kvitova sinh năm 1990, còn Bouchard sinh năm 1994. Đây có thể sẽ coi như bước chuyển giao quyền lực mới của quần vợt nữ thế giới trong tương lai.
Eugenie Bouchard |
|
|
|
Petra Kvitova |
Canada |
V |
CH Séc |
||
|
|
|
||
13 |
Xếp hạng |
6 |
||
20 |
Tuổi |
24 |
||
Montréal, Canada |
Nơi sinh |
Bilovec, CH Séc |
||
1.78 m |
Chiều cao |
1.82 m |
||
61 kg |
Cân nặng |
70 kg |
||
Tay phải |
Tay thuận |
Tay trái |
||
Pro |
Thi đấu chuyên nghiệp |
2006 |
||
36 - 13 |
Thắng - Thua trong năm |
24 - 10 |
||
160 - 84 |
Thắng - Thua sự nghiệp |
322 - 144 |
||
1 |
Danh hiệu trong năm |
0 |
||
1 |
Danh hiệu |
11 |
||
$1,233,624 |
Tiền thưởng trong năm |
$654,679 |
||
$1,738,730 |
Tổng tiền thưởng |
$12,553,901 |
||
Đối đầu: Bouchard 0-1 Kvitova |
||||
Giải đấu |
Năm |
Vòng |
Sân |
Tay vợt |
TORONTO Toronto, CANADA |
2013 |
R32 |
Cứng |
Petra Kvitova 6-3 6-2 |
BBB |
Lần thứ hai Bouchard và Kvitova gặp nhau
Đây là mùa giải Bouchard đang có phong độ cực cao khi đi tới bán kết Australian Open và Roland Garros, và bây giờ là chung kết Wimbledon. Bắt đầu mùa giải 2014 ở ngoài Top 30, bây giờ Bouchard sẽ lọt vào Top 10 trong tuần tới, ít nhất là vị trí số 7, nếu thất bại trong trận chung kết, và sẽ là số 6 nếu như vô địch. Còn với Kvitova, bất cứ kết quả như thế nào thì tay vợt người Cộng hòa Czech sẽ vươn lên số 4 thế giới.
Trong lịch sử, những tay vợt hạt giống số 6 như Kvitova từng 6 lần vô địch Wimbledon, đó là Virgnia Wade (US Open 1968), Steffi Graf (Roland Garros 1999), Mary Pierce (Roland Garros 2000), Anastasia Myskina (Roland Garros 2004), Li Na (Roland Garros 2011) và Serena Williams (Wimbledon 2012). Trong khi đó chỉ có một tay vợt hạt giống số 13 như Bouchard từng vô địch Wimbledon, chính là Maria Sharapova khi cô vô địch Wimbledon 2004.
Kvitova và Bouchard từng gặp nhau một lần trong quá khứ, trong trận đấu tại vòng 2 giải Rogers Cup năm ngoái. Kvitova đã thắng dễ dàng 6-3, 6-2 chỉ trong vòng 1 giờ 26 phút.
Nhưng ở thời điểm này mọi thứ đã thay đổi và cơ hội sẽ chia đều cho cả hai. Tay vợt nào có điểm rơi phong độ tốt nhất trong trận chung kết sẽ là người chiến thắng. Kvitova có kinh nghiệm và từng giành vinh quang, nhưng Bouchard có sự tự tin của một tay vợt trẻ đầy hứa hẹn.
Thống kê chỉ số của Eugenie Bouchard tại Wimbledon 2014
Thông số | ||||||
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | TK | BK |
Số set | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số game tie-break | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số game | 24 | 19 | 19 | 25 | 19 | 21 |
Điểm winners | 26 | 24 | 30 | 28 | 29 | 20 |
Lỗi tự đánh hỏng | 15 | 17 | 14 | 24 | 20 | 23 |
Điểm giao bóng thắng | 44 | 30 | 45 | 53 | 44 | 45 |
Game trả giao bóng thắng | 5 | 6 | 5 | 2 | 3 | 3 |
Tổng số điểm | 84 | 63 | 78 | 81 | 68 | 81 |
Điểm giao bóng 1 trong sân | 47 | 33 | 49 | 51 | 42 | 47 |
Tỷ lệ giao bóng 1 trong sân | 63 | 72 | 63 | 64 | 66 | 68 |
Số cú ace | 4 | 2 | 2 | 1 | 4 | 2 |
Lỗi giao bóng kép | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
Điểm giao bóng 1 thắng | 29 | 22 | 31 | 38 | 34 | 35 |
Tỷ lệ giao bóng 1 ăn điểm | 62 | 67 | 63 | 75 | 81 | 74 |
Tỷ lệ giao bóng 2 ăn điểm | 54 | 62 | 48 | 52 | 45 | 45 |
Thống kê chỉ số của Petra Kvitova tại Wimbledon 2014
Thông số | ||||||
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | TK | BK |
Số set | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Số game tie-break | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
Tổng số game | 15 | 14 | 37 | 17 | 19 | 20 |
Điểm winners | 29 | 25 | 48 | 25 | 29 | 24 |
Lỗi tự đánh hỏng | 20 | 9 | 34 | 7 | 24 | 13 |
Điểm giao bóng thắng | 39 | 35 | 73 | 37 | 34 | 48 |
Game trả giao bóng thắng | 4 | 5 | 1 | 3 | 6 | 3 |
Tổng số điểm | 66 | 62 | 113 | 59 | 74 | 71 |
Điểm giao bóng 1 trong sân | 31 | 35 | 74 | 25 | 37 | 44 |
Tỷ lệ giao bóng 1 trong sân | 53 | 67 | 71 | 52 | 66 | 62 |
Số cú ace | 4 | 7 | 11 | 4 | 4 | 8 |
Lỗi giao bóng kép | 2 | 3 | 5 | 1 | 1 | 3 |
Điểm giao bóng 1 thắng | 22 | 25 | 55 | 21 | 21 | 31 |
Tỷ lệ giao bóng 1 ăn điểm | 71 | 71 | 74 | 84 | 57 | 70 |
Tỷ lệ giao bóng 2 ăn điểm | 63 | 59 | 60 | 70 | 68 | 63 |