Bảng Vàng VĐV Việt Nam tỏa sáng SEA Games 2019 mới nhất (11/12)
(Tin thể thao, tin SEA Games) Cập nhật danh sách các VĐV Việt Nam giành được HCV tại SEA Games 30 diễn ra ở Philippines từ ngày 30/11 tới 11/12/2019.
Danh sách các VĐV Việt Nam giành HCV tại SEA Games 30 |
||||
Thứ tự HCV |
Ngày |
VĐV |
Môn |
Nội dung |
98 |
10/12 |
U22 Việt Nam |
Bóng đá |
nam |
97 |
Bóng ném |
bãi biển |
nam |
|
96 |
Điền kinh 4x400m nam |
- |
- |
|
95 |
Huỳnh Văn Tuấn |
kickboxing |
51kg nam |
|
94 |
Điền kinh 4x400m nữ |
- |
- |
|
93 |
Nguyễn Xuân Phương |
kickboxing |
dưới 57kg nam |
|
92 |
Đỗ Quốc Luật |
điền kinh |
3000m vượt chướng ngại vật nam |
|
91 |
Nguyễn Thị Oanh |
điền kinh |
3000m vượt chướng ngại vật nữ |
|
90 |
Nguyễn Thị Huyền |
điền kinh |
400m rào nữ |
|
89 |
Hà Văn Hiếu |
vật |
125 kg nam |
|
88 |
Nguyễn Xuân Định |
vật |
65 kg nam |
|
87 |
Nguyễn Hữu Định |
vật |
61 kg nam |
|
86 |
Kiều Thị Ly |
vật |
55 kg nữ |
|
85 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
vật |
62 kg nữ |
|
84 |
Cấn Tất Dự |
vật |
70 kg nam |
|
83 |
Nguyễn Văn Công |
vật |
57 kg nam |
|
82 |
Trần Tấn Triệu |
bơi |
10km |
|
81 |
Nguyễn Thị Oanh |
điền kinh |
5000m nữ |
|
80 |
9/12 |
Dương Văn Thái |
điền kinh |
800m nam |
79 |
Đinh Thị Bích |
điền kinh |
800m nữ |
|
78 |
Phạm Bá Hợi |
kickboxing |
54 kg nam |
|
77 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
kickboxing |
50 kg nữ |
|
76 |
Trần Thị Ánh Tuyết |
taekwondo |
53 kg nữ |
|
75 |
Nguyễn Đình Huy |
vật cổ điển |
55 kg nam |
|
74 |
Bùi Tiến Hải |
vật cổ điển |
60 kg nam |
|
73 |
Nguyễn Thị Xuân |
vật |
50 kg |
|
72 |
Nguyễn Bá Sơn |
vật |
56 kg nam |
|
71 |
Nghiêm Đình Hiếu |
vật |
87 kg |
|
70 |
Nguyễn Thị Tâm |
boxing |
51 kg nữ |
|
69 |
Nguyễn Việt Anh/Nguyễn Chế Thanh/Vương Hoài Ân |
aerobic |
hỗn hợp ba nam |
|
68 |
Bùi Minh Phương/Phan Thế Gia Hiển |
aerobic |
đôi nam nữ |
|
67 |
Trần Ngọc Thúy Vi |
aerobic |
cá nhân nữ |
|
66 |
8/12 |
Đội tuyển bóng đá nữ |
Bóng đá |
Bóng đá nữ |
65 |
Trần Nhật Hoàng |
điền kinh |
400m nam |
|
64 |
Nguyễn Thị Huyền |
điền kinh |
400m nữ |
|
63 |
Bạc Thị Khiêm |
taekwondo |
67kg nữ |
|
62 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
400m hỗn hợp |
|
61 |
Phạm Thị Thu Hiền |
taekwondo |
62kg nữ |
|
60 |
Hưng Nguyên |
bơi |
400m hỗn hợp nam |
|
59 |
Lê Tú Chinh |
Điền kinh |
100m nữ |
|
58 |
Dương Văn Thái |
Điền kinh |
1500m nam |
|
57 |
Nguyễn Thị Oanh |
Điền kinh |
1500m nữ |
|
56 |
Bùi Yến Ly |
Muay |
54 kg nữ |
|
55 |
Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Trương Trần Nhật Minh và Đặng Anh Tuấn |
kiếm chém |
Kiếm 3 cạnh đồng đội nam |
|
54 |
Ngô Đình Nại |
billiard |
||
53 |
Nguyễn Thanh Duy |
karate |
kumite dưới 60 kg nam |
|
52 |
Nguyễn Thị Phương, Lưu Thị Thu Uyên, Lê Thị Khánh Vy |
karate |
đồng đội kata nữ |
|
51 |
Lộc Thị Đào |
bắn cung |
cung 1 dây cá nhân nữ |
|
50 |
Nguyễn Hoàng Phi Vũ - Lộc Thị Đào |
bắn cung |
cung 1 dây đôi nam nữ |
|
49 |
Lộc Thị Đào - Đỗ Thị Ánh Nguyệt - Nguyễn Thị Phương |
bắn cung |
cung một dây đồng đội nữ |
|
48 |
Phạm Thị Huệ |
điền kinh |
10.000 m nữ |
|
47 |
Phạm Thị Thu Trang |
điền kinh |
đi bộ 10 km nữ |
|
46 |
7/12 |
Nguyễn Thị Hằng - Trần Nhật Hoàng - Quách Thị Lan - Trần Đình Sơn |
điền kinh |
tiếp sức 4x400 m hỗn hợp |
45 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
100m ngửa nữ |
|
44 |
Mộng Quỳnh |
teakwondo |
quyền sáng tạo nữ |
|
43 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
400m tự do nữ |
|
42 |
Nguyễn Ngọc Minh Hy - Châu Tuyết Vân - Hứa Văn Huy - Nguyễn Thị Lệ Kim - Trần Hồ Duy |
teakwondo |
đồng đội nam nữ sáng tạo |
|
41 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Diễm Phương, Hồ Thị Như Vân, Nguyễn Thị Diệu Tiên, Hà Thị Nga |
judo |
đồng đội |
|
40 |
Anh Tú - Tuấn Anh |
bóng bàn |
đôi nam |
|
39 |
Trương Thị Phương |
canoeing |
200m nữ |
|
38 |
6/12 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
200m ngửa nữ |
37 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
200m tự do nữ |
|
36 |
Lê Anh Tài |
judo |
dưới 90 kg nam |
|
35 |
Đội tuyển đấu kiếm nam |
đấu kiếm |
kiếm chém đồng đội nam |
|
34 |
Trương Thị Phương |
canoeing |
đơn nữ 500m |
|
33 |
Nguyễn Thị Thật |
xe đạp |
đường trường |
|
32 |
Lý Hoàng Nam |
tennis |
đơn nam |
|
31 |
5/12 |
Trần Hưng Nguyên |
bơi |
200m hỗn hợp nam |
30 |
Nguyễn Huy Hoàng |
bơi |
1500m tự do nam |
|
29 |
Nguyễn Tiến Nhật |
đấu kiếm |
kiếm 3 cạnh |
|
28 |
Trần Thị Thêm |
pencak silat |
50-55kg |
|
27 |
4/12 |
Đinh Phương Thành |
thể dục dụng cụ |
xà đơn |
26 |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
bơi |
200m hỗn hợp |
|
25 |
Đinh Phương Thành |
thể dục dụng cụ |
xà kép |
|
24 |
Nguyễn Huy Hoàng |
bơi |
400m tự do |
|
23 |
3/12 |
Đặng Nam |
thể dục dụng cụ |
vòng treo |
22 |
Vũ Thành An |
đấu kiếm |
kiếm chém nam |
|
21 |
Phạm Thị Hồng Thanh |
cử tạ |
64 kg nữ |
|
20 |
Bùi Trường Giang |
wushu |
tán thủ 60 kg nam |
|
19 |
Nguyễn Thị Trang |
wushu |
tán thủ 65kg nữ |
|
18 |
Đỗ Đức Trí |
võ gậy |
quyền truyền thống vũ khí nam |
|
17 |
Hoàng Thị Duyên |
cử tạ |
59kg nữ |
|
16 |
Phạm Quốc Khánh |
wushu |
nam quyền |
|
15 |
2/12 |
Bùi Minh Quân |
kurash |
dưới 81kg nam |
14 |
Nguyễn Thị Lan |
kurash |
70kg nữ |
|
13 |
Lê Đức Đông |
kurash |
66kg nam |
|
12 |
Trần Thị Thanh Thủy |
kurash |
70kg nữ |
|
11 |
Vũ Ngọc Sơn |
kurash |
kurash |
|
10 |
1/12 |
Nguyễn Thị Cẩm Nhi |
võ gậy |
trên 60kg nữ |
9 |
Đào Thị Hồng Nhung |
võ gậy |
55-60kg nữ |
|
8 |
Vũ Thị Thanh Bình |
võ gậy |
55kg, nữ |
|
7 |
Hoàng Thị Tình |
kurash |
52kg, nữ |
|
6 |
Trần Thương |
kurash |
90kg, nam |
|
5 |
Lại Gia Thành |
cử tạ |
55kg, nam |
|
4 |
Minh Trường - Nhã Uyên |
dance sport |
dance jive |
|
3 |
Vương Thị Huyền |
cử tạ |
45kg, Nữ |
|
2 |
Đức Hòa - Hải Yến |
dance sports |
quickstep |
|
1 |
Như Quỳnh |
xe đạp |
xe đạp băng đồng |
.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật bảng xếp hạng huy chương SEA Games 2019 được tổ chức tại Philippines.