Trận đấu nổi bật

bopanna-va-ebden-vs-krawietz-va-puetz
Nitto ATP Finals
M. Ebden & R. Bopanna
2
T. Puetz & K. Krawietz
1
alexander-vs-carlos
Nitto ATP Finals
Alexander Zverev
2
Carlos Alcaraz
0
arevalo-va-pavic-vs-bolelli-va-vavassori
Nitto ATP Finals
M. Pavic & M. Arevalo
-
S. Bolelli & A. Vavassori
-
casper-vs-andrey
Nitto ATP Finals
Casper Ruud
-
Andrey Rublev
-

BXH Tennis 9/6: Djokovic lỡ hẹn ngôi số 1

Thất bại trước Nadal tại trận chung kết, Nole đã không thể bước lên ngôi số 1.

Roland Garros 2014 hạ màn với trận chung kết trong mơ giữa Navak Djokovic và Rafael Nadal. Trận đấu kết thúc với chiến thắng cho Nadal sau 4 set 3-6, 7-5, 6-2, 6-4, với chức vô địch này Rafa đã lập được nhiều kỷ lục. Nadal trở thành tay vợt đầu tiên vô địch 9 lần tại một giải Grand Slam và là người đầu tiên 5 lần vô địch liên tiếp Roland Garros. Nadal cũng có Grand Slam thứ 14 trong sự nghiệp để cân bằng với huyền thoại Pete Sampras.

Novak đã không thể vô địch Roland Garros 2014 để bước lên số 1, nhưng với thành tích lọt vào chung kết, Djokovic có thêm 480 điểm, hiện tại khoảng cách giữa Nole và Nadal chỉ là 170 điểm. Tay vợt tới từ Vương Quốc Anh Murray lọt vào bán kết Roland Garros cũng đã cải thiện đáng kể thứ hạng của mình, Murray (+3) bậc lên vị trí thứ 5, anh đang tràn trề hy vọng trở lại top 4. Gulbis với phong độ ấn tượng đã (+7) bậc vào top 10 thế giới.

Tại BXH đơn nữ, Sharapova vừa giành được danh hiệu Roland Garros lần thứ 2 trong sự nghiệp, đây cũng là Grand Slam thứ 5 của ''búp bê Nga''. Trên BXH WTA, Masha (+3) bậc lên vị trí thứ 5, Halep (+1) lên vị trí số 3 đẩy Radwanska xuống số 4. Bouchard vẫn tiến bộ không ngừng, lọt vào bán kết Roland Garros chị có thêm 680 điểm, (+4) bậc trên BXH. Sau khi hạ gục đương kim vô địch Serena tại vòng 2 và lọt vào tứ kết, Muguruza đã lọt vào top 30, hiện tại chị đứng thứ 27 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

12,500

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,330

3

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ)

0

5,480

4

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

4,945

5

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

3

4,840

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,680

7

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

-2

4,190

8

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-1

4,125

9

Raonic, Milos (Canada)

0

3,245

10

Gulbis, Ernests (Latvia)

7

2,725

11

Isner, John (Mỹ)

0

2,690

12

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-2

2,645

13

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-1

2,435

14

Gasquet, Richard (Pháp)

-1

2,355

15

Fognini, Fabio (Italy)

0

2,155

16

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,930

17

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

-3

1,775

18

Anderson, Kevin (Nam Phi)

2

1,710

19

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

2

1,680

20

Monfils, Gael (Pháp)

8

1,660

21

Haas, Tommy (GER)

-3

1,655

22

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-3

1,630

23

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

2

1,555

24

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

-1

1,510

25

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

-3

1,450

26

Cilic, Marin (Croatia)

0

1,410

27

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-3

1,395

28

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha)

1

1,375

29

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

-2

1,350

30

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

9

1,250

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

9,660

2

Li, Na (Trung Quốc)

0

7,450

3

Halep, Simona (Romania)

1

6,435

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

-1

5,990

5

Sharapova, Maria (Nga)

3

4,741

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,570

7

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

3,995

8

Azarenka, Victoria (Belarus)

-3

3,841

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,830

10

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,735

11

Pennetta, Flavia (Italy)

2

3,324

12

Bouchard, Eugenie (Canada)

4

3,320

13

Ivanovic, Ana (Serbia)

-1

3,305

14

Errani, Sara (Italy)

-3

3,120

15

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,935

16

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

-2

2,700

17

Stosur, Samantha (Australia)

1

2,565

18

Lisicki, Sabine (Đức)

-1

2,466

19

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,441

20

Petkovic, Andrea (Đức)

7

2,350

21

Safarova, Lucie (CH Séc)

3

2,185

22

Vinci, Roberta (Italy)

-2

2,150

23

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,130

24

Cornet, Alize (Pháp)

-3

1,995

25

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

-3

1,980

26

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

-1

1,885

27

Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha)

8

1,705

28

Cirstea, Sorana (Romania)

-2

1,680

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

-1

1,636

30

Williams, Venus (Mỹ)

-1

1,596

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN