BXH Tennis 9/6: Djokovic lỡ hẹn ngôi số 1
Thất bại trước Nadal tại trận chung kết, Nole đã không thể bước lên ngôi số 1.
Roland Garros 2014 hạ màn với trận chung kết trong mơ giữa Navak Djokovic và Rafael Nadal. Trận đấu kết thúc với chiến thắng cho Nadal sau 4 set 3-6, 7-5, 6-2, 6-4, với chức vô địch này Rafa đã lập được nhiều kỷ lục. Nadal trở thành tay vợt đầu tiên vô địch 9 lần tại một giải Grand Slam và là người đầu tiên 5 lần vô địch liên tiếp Roland Garros. Nadal cũng có Grand Slam thứ 14 trong sự nghiệp để cân bằng với huyền thoại Pete Sampras.
Novak đã không thể vô địch Roland Garros 2014 để bước lên số 1, nhưng với thành tích lọt vào chung kết, Djokovic có thêm 480 điểm, hiện tại khoảng cách giữa Nole và Nadal chỉ là 170 điểm. Tay vợt tới từ Vương Quốc Anh Murray lọt vào bán kết Roland Garros cũng đã cải thiện đáng kể thứ hạng của mình, Murray (+3) bậc lên vị trí thứ 5, anh đang tràn trề hy vọng trở lại top 4. Gulbis với phong độ ấn tượng đã (+7) bậc vào top 10 thế giới.
Tại BXH đơn nữ, Sharapova vừa giành được danh hiệu Roland Garros lần thứ 2 trong sự nghiệp, đây cũng là Grand Slam thứ 5 của ''búp bê Nga''. Trên BXH WTA, Masha (+3) bậc lên vị trí thứ 5, Halep (+1) lên vị trí số 3 đẩy Radwanska xuống số 4. Bouchard vẫn tiến bộ không ngừng, lọt vào bán kết Roland Garros chị có thêm 680 điểm, (+4) bậc trên BXH. Sau khi hạ gục đương kim vô địch Serena tại vòng 2 và lọt vào tứ kết, Muguruza đã lọt vào top 30, hiện tại chị đứng thứ 27 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
12,500 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
12,330 |
3 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
0 |
5,480 |
4 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
4,945 |
5 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
3 |
4,840 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,680 |
7 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
-2 |
4,190 |
8 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
-1 |
4,125 |
9 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
3,245 |
10 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
7 |
2,725 |
11 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,690 |
12 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
-2 |
2,645 |
13 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
-1 |
2,435 |
14 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
-1 |
2,355 |
15 |
Fognini, Fabio (Italy) |
0 |
2,155 |
16 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
1,930 |
17 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
-3 |
1,775 |
18 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
2 |
1,710 |
19 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
2 |
1,680 |
20 |
Monfils, Gael (Pháp) |
8 |
1,660 |
21 |
Haas, Tommy (GER) |
-3 |
1,655 |
22 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
-3 |
1,630 |
23 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
2 |
1,555 |
24 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
-1 |
1,510 |
25 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
-3 |
1,450 |
26 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
1,410 |
27 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-3 |
1,395 |
28 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
1 |
1,375 |
29 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
-2 |
1,350 |
30 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) |
9 |
1,250 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,660 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
7,450 |
3 |
Halep, Simona (Romania) |
1 |
6,435 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
-1 |
5,990 |
5 |
Sharapova, Maria (Nga) |
3 |
4,741 |
6 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
4,570 |
7 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
3,995 |
8 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
-3 |
3,841 |
9 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
3,830 |
10 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,735 |
11 |
Pennetta, Flavia (Italy) |
2 |
3,324 |
12 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
4 |
3,320 |
13 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
-1 |
3,305 |
14 |
Errani, Sara (Italy) |
-3 |
3,120 |
15 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2,935 |
16 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
-2 |
2,700 |
17 |
Stosur, Samantha (Australia) |
1 |
2,565 |
18 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
-1 |
2,466 |
19 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,441 |
20 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
7 |
2,350 |
21 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
3 |
2,185 |
22 |
Vinci, Roberta (Italy) |
-2 |
2,150 |
23 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,130 |
24 |
Cornet, Alize (Pháp) |
-3 |
1,995 |
25 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
-3 |
1,980 |
26 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
-1 |
1,885 |
27 |
Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha) |
8 |
1,705 |
28 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
-2 |
1,680 |
29 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
-1 |
1,636 |
30 |
Williams, Venus (Mỹ) |
-1 |
1,596 |
|