BXH tennis 9/2: Lão tướng 34 tuổi lập kỷ lục ATP
Lão tướng 34 tuổi lập kỷ lục ATP với tư cách là tay vợt lớn tuổi nhất có danh hiệu đầu tiên ở Kỉ nguyên Mở.
Trong tuần qua chỉ có các giải đấu nhỏ với số điểm thưởng 250 diễn ra, vì vậy ở top 10 trên BXH cả đơn nam lẫn đơn nữ đều không có sự thay đổi đáng chú ý. Tuy nhiên, sự biến động xảy ra mạnh mẽ ở những vị trí có thự hạng thấp trên BXH tuần qua.
Điển hình là Estrella Burgos, sau khi xuất sắc đánh bại tay vợt số 14 thế giới Feliciano Lopez tại chung kết Ecuador Open 2015, tay vợt 34 tuổi người Dominica (+21) bậc vươn lên vị trí 52 trên bảng xếp hạng.
Tay vợt 34 tuổi mang vinh quang về cho đất nước Dominica
Đặc biệt hơn, với chức vô địch giải đấu này lão tướng 34 tuổi còn lập kỷ lục là tay vợt nhiều tuổi nhất nhất có danh hiệu đầu tiên ở Kỉ nguyên Mở. Cùng với đó, Burgos còn là tay vợt đầu tiên của Dominica lọt vào chung kết một giải đấu thuộc hệ thống ATP.
Ở top 100, Tim Smyczek là tay vợt thăng hạng ấn tượng nhất. Sau khi lên ngôi tại giải đấu Dallas, Mỹ, tay vợt 27 tuổi (+23) bậc vươn lên số 80 thế giới. Được biết đây là thứ hạng tốt nhất Tim Smyczek sau gần 9 năm thi đấu chuyên nghiệp.
Top 30 ATP, Garcia-Lopez tiến vào top 30 sau khi (+6) bậc lên vị trí 27. Richard Gasquet cũng là tay vợt đáng chú ý trong tuần qua, với việc lên ngôi Open Sud de France 2015 dễ dàng đánh bại Janowicz (đang đánh xin bỏ cuộc). Tay vợt người Pháp có chức vô địch 11 trong sự nghiệp, trên BXH ATP hiện tại tay vợt 28 tuổi (+4) bậc lên số 24 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 13,045 |
2 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 0 | 9,205 |
3 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | 0 | 5,745 |
4 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 5,460 |
5 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 0 | 5,205 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) | 0 | 4,845 |
7 |
Berdych, Tomas (CH Séc) | 0 | 4,660 |
8 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 1 | 4,050 |
9 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 1 | 3,965 |
10 |
Cilic, Marin (Croatia) | -2 | 3,945 |
11 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 3,465 |
12 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 0 | 2,520 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) | 0 | 2,420 |
14 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | 0 | 2,325 |
15 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) | 0 | 2,125 |
16 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | 0 | 1,975 |
17 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | 0 | 1,845 |
18 |
Isner, John (Mỹ) | 0 | 1,765 |
19 |
Simon, Gilles (Pháp) | 0 | 1,755 |
20 |
Goffin, David (Bỉ) | 1 | 1,659 |
21 |
Monfils, Gael (Pháp) | -1 | 1,565 |
22 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) | 1 | 1,460 |
23 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) | 1 | 1,420 |
24 |
Gasquet, Richard (Pháp) | 4 | 1,410 |
25 |
Karlovic, Ivo (Croatia) | 0 | 1,400 |
26 |
Fognini, Fabio (Italia) | -4 | 1,380 |
27 |
Garcia-Lopez, Guillermo (Tây Ban Nha) | 6 | 1,360 |
28 |
Benneteau, Julien (Pháp) | -1 | 1,355 |
29 |
Rosol, Lukas (CH Séc) | 0 | 1,245 |
30 |
Mayer, Leonardo (Argentina) | -4 | 1,239 |
... | |||
52 | Estrella Burgos, Victor (DOM) | 21 | 889 |
... | |||
80 | Smyczek, Tim (Mỹ) | 23 | 633 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 9,776 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 8,210 |
3 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 6,571 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 6,480 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 0 | 4,565 |
6 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 0 | 4,425 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | 0 | 4,365 |
8 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 0 | 4,270 |
9 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | 0 | 3,285 |
10 |
Kerber, Angelique (Đức) | 0 | 3,130 |
11 |
Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 2,790 |
12 |
Petkovic, Andrea (Đức) | 0 | 2,735 |
13 |
Errani, Sara (Italia) | 0 | 2,551 |
14 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 0 | 2,441 |
15 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | 0 | 2,425 |
16 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | 0 | 2,360 |
17 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 0 | 2,295 |
18 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) | 0 | 2,137 |
19 |
Cornet, Alizé (Pháp) | 0 | 2,125 |
20 |
Keys, Madison (Mỹ) | 0 | 2,100 |
21 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) | 0 | 2,080 |
22 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) | 0 | 2,015 |
23 |
Zahlavova Strycova, Barbora (CH Séc) | 0 | 1,930 |
24 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 0 | 1,845 |
25 |
Stosur, Samantha (Australia) | 0 | 1,835 |
26 |
Svitolina, Elina (Ukraine) | 0 | 1,740 |
27 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 0 | 1,701 |
28 |
Lisicki, Sabine (Đức) | 0 | 1,592 |
29 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) | 0 | 1,540 |
30 |
Garcia, Caroline (Pháp) | 0 | 1,461 |
... |