BXH tennis 8/6: Nadal xuống số 10, Wawrinka top 4
Nadal chính thức tụt xuống số 10, đây là vị trí thấp nhất của Rafa sau 10 năm.
Roland Garros 2015 kết thúc, cùng với đó là rất nhiều những xáo trộn đáng chú ý trên BXH tennis tuần qua.
Ở BXH đơn nam, do không bảo vệ thành công chức vô địch và chỉ đi tới tứ kết, Nadal bị trừ 1.640 điểm, vì vậy với số điểm còn lại 2.930 "Vua đất nện" (-3) bậc tụt xuống vị trí thứ 10 thế giới. Đây là vị trí thấp nhất của tay vợt được mệnh danh là "Bò tót'' trong 10 năm trở lại đây.
Stan The Man hùng dũng tiến lên vị trí thứ 4
Trái ngược với Nadal, Wawrinka thi đấu cực kỳ thành công tại giải đấu này. Lần đầu tiên lọt vào chung kết Roland Garros, tay vợt Thụy Sỹ đã xuất sắc đánh bại Djokovic qua đó giành chức vô địch đầu tiên trong sự nghiệp tại Grand Slam trên sân đất nện.
Với chiến thắng lần đầu tiên ở Pháp mở rộng, Wawrinka gần giành được số điểm tuyệt đối 1.990 do năm ngoái Stan The Man bị loại ngay ở vòng 1. Phần thưởng xứng đáng cho nhà vô địch Roland Garros 2015 là vị trí thứ 4 với tổng điểm 5.835.
Tại BXH đơn nữ, Sharapova cũng là một cái tên gây thất vọng khi không thể bảo vệ thành công chức vô địch. Masha (-2) bậc xuống vị trí thứ 4, nhường chỗ cho tay vợt CH séc Kvitova (+2) bậc lên số 2. Với chức vô địch vừa giành được hiện Serena đang bỏ xa người đứng thứ 2 tới 4.421 điểm.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 13,845 |
2 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 0 | 9,415 |
3 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 7,040 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 5 | 5,835 |
5 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 0 | 5,570 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) | -2 | 5,050 |
7 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 1 | 4,490 |
8 |
Raonic, Milos (Canada) | -2 | 4,440 |
9 |
Cilic, Marin (Croatian) | 1 | 3,460 |
10 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | -3 | 2,930 |
11 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 2,760 |
12 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 3 | 2,585 |
13 |
Simon, Gilles (Pháp) | 0 | 2,300 |
14 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | -2 | 2,245 |
15 |
Goffin, David (Bỉ) | 3 | 1,915 |
16 |
Monfils, Gael (Pháp) | -2 | 1,885 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) | 0 | 1,880 |
18 |
Isner, John (Mỹ) | -2 | 1,845 |
19 |
Gasquet, Richard (Pháp) | 2 | 1,715 |
20 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | -1 | 1,710 |
21 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | -1 | 1,705 |
22 |
Mayer, Leonardo (Argentina) | 0 | 1,580 |
23 |
Cuevas, Pablo (Uruguay) | 0 | 1,502 |
24 |
Tomic, Bernard (Australia) | 2 | 1,355 |
25 |
Kyrgios, Nick (Australia) | 5 | 1,340 |
26 |
Fognini, Fabio (Italia) | 1 | 1,250 |
27 |
Karlovic, Ivo (Croatia) | -2 | 1,250 |
28 |
Troicki, Viktor ((Serbia)) | 5 | 1,242 |
29 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) | -1 | 1,240 |
30 |
Thiem, Dominic (Áo) | 1 | 1,225 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 11,291 |
2 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 2 | 6,870 |
3 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 6,130 |
4 |
Sharapova, Maria (Nga) | -2 | 5,950 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 0 | 5,000 |
6 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 1 | 4,305 |
7 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | 6 | 4,055 |
8 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | 1 | 3,620 |
9 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | -1 | 3,345 |
10 |
Kerber, Angelique (Đức) | 1 | 3,120 |
11 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | -5 | 3,118 |
12 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) | 0 | 3,010 |
13 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 1 | 2,765 |
14 |
Petkovic, Andrea (Đức) | - | 2,660 |
15 |
Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) | 9 | 2,628 |
16 |
Williams, Venus (Mỹ) | -1 | 2,586 |
17 |
Svitolina, Elina (Ukraine) | 4 | 2,405 |
18 |
Keys, Madison (Mỹ) | -2 | 2,395 |
19 |
Lisicki, Sabine (Đức) | 0 | 2,165 |
20 |
Errani, Sara (Italia) | -3 | 2,140 |
21 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | -1 | 2,075 |
22 |
Strycova, Barbora (CH Séc) | 1 | 1,995 |
23 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 5 | 1,901 |
24 |
Stosur, Samantha (Australia) | -2 | 1,900 |
25 |
Cornet, Alizé (Pháp) | 4 | 1,870 |
26 |
Azarenka, Victoria (Belarus) | 1 | 1,863 |
27 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) | -1 | 1,842 |
28 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | -10 | 1,758 |
29 |
Begu, Irina-Camelia (Romania) | 1 | 1,636 |
30 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | -5 | 1,630 |
., |