BXH Tennis 7/7: Djokovic trở lại ngôi số 1
Vô địch Wimbledon 2014, Djokovic đã vượt qua Nadal để trở lại với vị trí số 1.
Đánh bại Federer sau 5 set căng thẳng trong trận chung kết Wimbledon 2014, Novak Djokovic đã bước lên ngôi vô địch hoàn toàn xứng đáng. Đây là chức vô địch Wimbeldon lần thứ 2 của Nole, hiện tại tay vợt người Serbia đã giành được 7 danh hiệu Grand Slam.
Niềm vui của Novak như được tăng lên gấp đôi, bởi chức vô địch đã giúp anh có đủ số điểm để vượt qua Nadal giành lại ngôi số 1. Hiện tại số điểm của Djokovic là 13.130 điểm hơn người đứng thứ 2 Nadal 460 điểm. Truất ngôi của Nadal, Djokovic đã có tuần thứ 102 đứng trên đỉnh của BXH ATP.
Tại BXH ATP đơn nam, ngoài sự đổi ngôi của Nole còn có rất nhiều sự thay đổi đáng chú khác. Á quân Wimbledon 2014, Federer (+1) bậc lên số 3 đẩy tay vợt đồng hương Wawrinka xuống số 4. Dimitrov với thành tích lọt vào bán kết Wimbledon, (+4) bậc lần đầu tiên bước lên ngôi số 9 thế giới.
BXH WTA đơn nữ, sự thay đổi đáng chú ý nhất thuộc về tay vợt xinh đẹp người Canada, Eugenie Bouchard. Á quân Wimbledon 2014 đã được (+6) bậc, đứng ở vị trí thứ 7 đây cũng là lần đầu tiên Bouchard lọt vào top 10 thế giới.
Hiện tại Bouchard chỉ còn xếp sau thần tượng Sharapova đúng 1 bậc, Masha bị loại từ vòng 4 do vậy chị bị (-1) bậc tụt xuống số 6. Ba vị trí dẫn đầu vẫn được giữ nguyên so với tuần trước, giành chức vô địch Wimbledon, Kvitova có thêm 1500 điểm, (+2) bậc lên số 4 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
1 |
13,130 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
-1 |
12,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
1 |
6,100 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
-1 |
5,770 |
5 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
1 |
4,410 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) |
3 |
3,920 |
7 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
3,875 |
8 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
3,360 |
9 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
4 |
3,270 |
10 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
-5 |
3,040 |
11 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
1 |
2,780 |
12 |
Isner, John (Mỹ) |
-1 |
2,735 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
-3 |
2,680 |
14 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
2,370 |
15 |
Fognini, Fabio (Italia) |
0 |
2,235 |
16 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
1 |
1,910 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
1 |
1,835 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
4 |
1,720 |
19 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
0 |
1,680 |
20 |
Cilic, Marin (Croatia) |
9 |
1,665 |
21 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,660 |
22 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
-6 |
1,655 |
23 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
0 |
1,625 |
24 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
2 |
1,545 |
25 |
Haas, Tommy (Đức) |
-5 |
1,475 |
26 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
2 |
1,475 |
27 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
0 |
1,360 |
28 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) |
2 |
1,285 |
29 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
-5 |
1,205 |
30 |
Tursunov, Dmitry (Nga) |
1 |
1,200 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9.510 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
6.960 |
3 |
Halep, Simona (Rumania) |
0 |
6.785 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
2 |
6.070 |
5 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
-1 |
5.330 |
6 |
Sharapova, Maria (Nga) |
-1 |
4.881 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
6 |
4.460 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-1 |
4.365 |
9 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
-1 |
3.900 |
10 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
-1 |
3.812 |
11 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
3.660 |
12 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
-2 |
3.636 |
13 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
-1 |
3.168 |
14 |
Errani, Sara (Italia) |
0 |
3.125 |
15 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
1 |
2.825 |
16 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
-1 |
2.695 |
17 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
6 |
2.675 |
18 |
Stosur, Samantha (Australia) |
-1 |
2.415 |
19 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
3 |
2.380 |
20 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
0 |
2.235 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) |
3 |
2.075 |
22 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
-4 |
2.050 |
23 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
2 |
1.890 |
24 |
Vinci, Roberta (Italia) |
-3 |
1.880 |
25 |
Williams, Venus (Mỹ) |
6 |
1.726 |
26 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
1 |
1.646 |
27 |
Keys, Madison (Mỹ) |
3 |
1.575 |
28 |
Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha) |
0 |
1.535 |
29 |
Cirstea, Sorana (Rumania) |
0 |
1.521 |
30 |
Zhang, Shuai (Trung Quốc) |
3 |
1.462 |
|