BXH Tennis 7/4: Petkovic đại phá top 30

Sau chiến thắng tại Family Circle Cup, Petkovic bứt phá thần tốc trên BXH WTA.

Family Circle Cup giải đấu được tổ chức tại nước Mỹ, hội tụ những tay vợt hạt giống hàng đầu thế giới như Serena Williams, Sara Errani, Jelena Jankovic và cả tay vợt xinh đẹp người Canada, Eugenie Bouchard. Thế nhưng hai cái tên lọt vào trận chung kết lại không phải là 2 trong số tay vợt nổi tiếng vừa nêu tên. Trận chung kết với sự góp mặt của hai cái tên khá xa lạ, Petkovic mới trở lại sau chấn thương, Cepelova vừa tròn 20 tuổi, hai ''hiện tượng'' của giải đã cống hiến một trận cầu hấp dẫn và kịch tính. Dù vậy chiến thắng cuối cùng vẫn thuộc về người có nhiều kinh nghiệm hơn, tay vợt người Đức Petkovic đã chiến thắng Cepelova sau 2 séc với tỷ số 7-6, 6-2.

Với chức vô địch Family Circle, Petkovic đã (+12) bậc lọt vào top 30 thế giới, hiện tại tay vợt sinh năm 1987 đang xếp số 28. Á quân Cepelova còn ấn tượng hơn khi (+27) bậc vươn lên số 51 thế giới. Top 10 BXH đơn nữ có duy nhất một sự thay đổi, Jankovic (-1) bậc nhường lại ngôi số 8 cho Sharapova (+1) bậc.

BXH đơn nam, tuần qua giải Davis Cup diễn ra vì vậy không có nhiều sự thay đổi đáng chú ý. Trong BXH top 30 chỉ có duy nhất 2 sự thay đổi, Raonic (-1) bậc nhường vị trí số 8 cho Gasquet (+1) bậc. Monfils (+1) bậc lấy vị trí 24 của Kohlschreiber (-1) bậc.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

13,730

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,680

3

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

5,760

4

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

5,355

5

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,720

6

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

4,640

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,260

8

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

4,040

9

Isner, John (Mỹ)

0

2,715

10

Gasquet, Richard (Pháp)

1

2,635

11

Raonic, Milos (Canada)

-1

2,580

12

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,550

13

Fognini, Fabio (Italy)

0

2,400

14

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

2,140

15

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

2,130

16

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

2,090

17

Haas, Tommy (Đức)

0

2,075

18

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

1,985

19

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,940

20

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

1,750

21

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,715

22

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,690

23

Gulbis, Ernests (Latvia)

0

1,655

24

Monfils, Gael (Pháp)

1

1,555

25

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,510

26

Cilic, Marin (Croatia)

0

1,330

27

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,315

28

Pospisil, Vasek (Canada)

0

1,305

29

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,270

30

Mayer, Florian (Đức)

0

1,245

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,375

2

Li, Na (Trung Quốc)

0

7,585

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,980

4

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

5,441

5

Halep, Simona (Romania)

0

4,695

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

4,370

7

Kerber, Angelique (Đức)

0

4,110

8

Sharapova, Maria (Nga)

1

3,961

9

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

3,955

10

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,720

11

Errani, Sara (Italy)

0

3,645

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

1

3,280

13

Pennetta, Flavia (Italy)

-1

3,270

14

Lisicki, Sabine (Đức)

1

2,735

15

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

-1

2,730

16

Vinci, Roberta (Italy)

0

2,685

17

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2,660

18

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,550

19

Bouchard, Eugenie (Canada)

1

2,498

20

Stosur, Samantha (Australia)

-1

2,485

21

Makarova, Ekaterina (Nga)

1

2,240

22

Cornet, Alize (Pháp)

1

2,155

23

Kanepi, Kaia (Estonia)

1

2,110

24

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

1

2,085

25

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

-4

2,025

26

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,920

27

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,780

28

Petkovic, Andrea (Đức)

12

1,705

29

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

1

1,513

30

Hantuchova, Daniela (Slovakia)

2

1,501

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN