BXH Tennis 5/5: Nadal ung dung trên đỉnh
Tại Madrid tới đây ngôi số 1 của Nadal sẽ không bị áp lực do Nole không thi đấu.
Giải Madird Masters 2014 đang bắt đầu diễn ra tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha. Nadal phải bảo vệ 1000 điểm tại giải đấu này, với việc Novak Djokovic không thi đấu (Nole không tham gia giải do chấn thương) thì ''Vua đất nện'' đã giải tỏa được phần nào áp lực bảo vệ ngôi số 1. Hiện tại số điểm của Novak là 11040 điểm sau Madrid sẽ bị trừ 10 điểm (năm ngoái Nole bị loại từ vòng 2).
Rõ ràng sự vắng mặt của Nole giúp cho Nadal thoải mái hơn khi không bị áp lực từ phía tay vợt người Serbia. Nhưng để bảo vệ thành công ngôi vô địch, Nadal vẫn phải chơi hết mình bởi giải đấu còn những cái tên đầy sức nặng như Federer, Wawrinka, hay Ferrer.
Tại BXH đơn nam, Federer đang có hy vọng sẽ lên ngôi số 3. Nếu tay vợt đồng hương Wawrinka không lọt vào chung kết Madrid và ngược lại FedEX lọt vào được trận chung kết, lúc đó vị trí số 3 sẽ lọt vào tay ''tàu tốc hành''.
BXH đơn nữ, top 10 tuần qua có đúng một sự thay đổi Jankovic đã (+1) bậc lên số 7, còn tay vợt người Đức Kerber tụt xuống số 8. Tại giải Madrid Open lần này, Serena Wiliams sẽ là người bảo vệ ngôi vương, Sharapova là tay vợt á quân năm ngoái. Vị trí số 1 của tay vợt người Mỹ là quá vững chắc, nhưng với ''búp bê Nga'' nếu không muốn bị ''văng'' khỏi top 10 thì Sharapova phải chơi thật tốt tại Madrid Open 2014.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
12,900 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
11,040 |
3 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
0 |
6,375 |
4 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
5,805 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
4,850 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,780 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,215 |
8 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
4,040 |
9 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,580 |
10 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,555 |
11 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
2,545 |
12 |
Nishikori, Kei (JPN) |
0 |
2,440 |
13 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
2,370 |
14 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
2,200 |
15 |
Fognini, Fabio (Italia) |
0 |
2,190 |
16 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
1 |
2,065 |
17 |
Haas, Tommy (Đức) |
-1 |
1,915 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,890 |
19 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,800 |
20 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
0 |
1,780 |
21 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
0 |
1,715 |
22 |
DolgoBa Lanov, Alexandr (UKR) |
0 |
1,690 |
23 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,650 |
24 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
0 |
1,630 |
25 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
0 |
1,500 |
26 |
Cilic, Marin (Croatia) |
1 |
1,330 |
27 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-1 |
1,270 |
28 |
Simon, Gilles (Pháp) |
1 |
1,270 |
29 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
1 |
1,225 |
30 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) |
1 |
1,215 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
12,375 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
7,265 |
3 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
5,980 |
4 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
5,441 |
5 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
4,695 |
6 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
4,295 |
7 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
1 |
4,070 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-1 |
4,010 |
9 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
3,961 |
10 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,830 |
11 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
3,730 |
12 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
3,465 |
13 |
Pennetta, Flavia (Italy) |
0 |
3,295 |
14 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
1 |
2,730 |
15 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
1 |
2,700 |
16 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
-2 |
2,645 |
17 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,550 |
18 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
0 |
2,498 |
19 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
2,485 |
20 |
Vinci, Roberta (Italy) |
0 |
2,460 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) |
0 |
2,365 |
22 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,240 |
23 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
0 |
2,121 |
24 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
2,085 |
25 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
0 |
2,025 |
26 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
1,920 |
27 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
1,780 |
28 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
0 |
1,705 |
29 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
0 |
1,612 |
30 |
Hantuchova, Daniela (Slovakia) |
0 |
1,610 |
|