BXH tennis 4/5: Nadal bảo vệ 1000 điểm tại Madrid
Tại giải Madrid Open 2015, Nadal là ĐKVĐ bởi vậy anh sẽ phải bảo vệ 1000 điểm.
Ở mùa giải Madrid Open 2014 "Vua đất nện" đã băng băng tiến vào trận chung kết mà không thua một set nào, trước khi đánh bại Nishikori 2-1 để bước lên ngôi vô địch. Tuy nhiên Nadal bước vào giải Masters thứ tư trong năm trên sân mặt sân sở trường với đầy rẫy những âu lo.
Nỗi lo lớn nhất là về phong độ tệ hại của tay vợt người Tây Ban Nha khi anh liên tiếp để thua sớm ở những giải đấu quan trọng và mới chỉ vô địch 1 lần tại giải 500 - Buenos Aires 2015. Song Nadal sẽ không được phép tiếp tục mắc sai lầm ở giải Madrid Open 2015, bởi anh đang là ĐKVĐ do đó phải bảo vệ 1000 điểm.
Sharapova và Nadal cùng phải bảo vệ 1000 điểm tại Madrid Open 2015
Hiện tại trên BXH, Nadal chỉ hơn Nishikori 100 điểm. Như vậy không còn cách nào khác "Vua đất nện" sẽ phải thi đấu hết mình để bảo vệ chức vô địch. Nhưng để làm được điều ấy Nadal sẽ phải vượt qua "Tàu tốc hành" Federer ở trận bán kết (Federer hạt giống số 1, Nadal hạt giống số 3).
Tại BXH đơn Nữ, Maria Sharapova cũng tới Madrid với trọng trách tương tự như Rafa. Việc Halep bất ngờ để thua ngay tại vòng 1 trước Alizé Cornet khiến tay vợt người Romania sẽ mất 650 điểm ở BXH tuần tới. Điều này đồng nghĩa với việc Masha sẽ chắc chắn trở lại ngôi số 2 nếu như chị bảo vệ thành công chức vô địch, hay ít nhất là lọt vào trận chung kết.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 13,845 |
2 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 0 | 8,635 |
3 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 6,120 |
4 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | 0 | 5,390 |
5 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 0 | 5,280 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) | 0 | 5,070 |
7 |
Berdych, Tomas (CH Séc) | 0 | 4,960 |
8 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 0 | 4,490 |
9 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 0 | 3,495 |
10 |
Cilic, Marin (Croatia) | 0 | 3,405 |
11 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 2,985 |
12 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | 0 | 2,380 |
13 |
Simon, Gilles (Pháp) | 0 | 2,255 |
14 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 0 | 2,045 |
15 |
Monfils, Gael (Pháp) | 0 | 2,020 |
16 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | 0 | 1,985 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) | 0 | 1,960 |
18 |
Isner, John (Mỹ) | 0 | 1,765 |
19 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | 0 | 1,765 |
20 |
Gulbis, Ernests (Latvia) | 0 | 1,730 |
21 |
Goffin, David (Bỉ) | 0 | 1,705 |
22 |
Cuevas, Pablo (Urugoay) | 1 | 1,547 |
23 |
Gasquet, Richard (Pháp) | 5 | 1,535 |
24 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) | 2 | 1,500 |
25 |
Karlovic, Ivo (Croatia) | -3 | 1,470 |
26 |
Tomic, Bernard (Australia) | 1 | 1,390 |
27 |
Mayer, Leonardo (Argentina) | -2 | 1,352 |
28 |
Garcia-Lopez, Guillermo (Tây Ban Nha) | 3 | 1,325 |
29 |
Mannarino, Adrian (Pháp) | 1 | 1,258 |
30 |
Klizan, Martin (Slovakia) | -6 | 1,190 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 9,981 |
2 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 7,755 |
3 |
Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 7,525 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 6,060 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 0 | 4,790 |
6 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | 0 | 4,063 |
7 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 0 | 4,000 |
8 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | 0 | 3,465 |
9 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 0 | 3,345 |
10 |
Petkovic, Andrea (Đức) | 1 | 3,260 |
11 |
Kerber, Angelique (Đức) | 1 | 3,230 |
12 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | -2 | 3,155 |
13 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) | 1 | 3,050 |
14 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | -1 | 2,895 |
15 |
Errani, Sara (Italia) | 0 | 2,720 |
16 |
Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 2,591 |
17 |
Keys, Madison (Mỹ) | 0 | 2,325 |
18 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | 0 | 2,140 |
19 |
Lisicki, Sabine (Đức) | 0 | 2,127 |
20 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 0 | 2,075 |
21 |
Svitolina, Elina (Ukraine) | 4 | 2,040 |
22 |
Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) | -1 | 1,953 |
23 |
Strycova, Barbora (CH Séc) | -1 | 1,945 |
24 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) | -1 | 1,926 |
25 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 1 | 1,835 |
26 |
Stosur, Samantha (Australia) | -2 | 1,835 |
27 |
Cornet, Alizé (Pháp) | 1 | 1,650 |
28 |
Garcia, Caroline (Pháp) | 1 | 1,605 |
29 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | -2 | 1,592 |
30 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) | 0 | 1,430 |
. |