BXH tennis 31/8: Nóng bỏng cuộc đua FedEX-Murray
Khi mà Djokovic quá chắc chắn ở ngôi số 1 và gần như sẽ là tay vợt số 1 2015, thì cuộc đua tới ngôi số 2 năm 2015 giữa Federer và Murray đang nóng bỏng, kịch tính hơn bao giờ hết.
Khi cuộc đua đến ngôi số 1 thế giới không còn hấp dẫn do Djokovic đã nắm chắc phần thắng và sẽ là tay vợt số 1 khi 2015 kết thúc, thì người ta lại hướng sự chú ý tới sự cạnh tranh ở ngôi số 2 và thật sự cuộc đua này đang hết sức hấp dẫn với hai cái tên Federer và Murray.
Hai tuần trước, sau khi lên ngôi tại Rogers Cup Murray vượt qua "Tàu tốc hành" để chiếm vị trí số 2, nhưng chỉ sau đúng 1 tuần Federer vô địch Cincinnati, qua đó đòi lại ngôi số 2 từ chính tay Andy Murray.
Murray gây áp lực về phía Federer
Song vị trí số 2 Federer đang nắm giữ chỉ là tạm thời, bởi tay vợt người Thụy Sỹ chỉ hơn Murray đúng 225 điểm trên BXH. Tại US Open 2015, Federer phải bảo vệ số điểm 720 (lọt vào bán kết năm ngoái) còn Murray chỉ phải bảo vệ 360 điểm (năm ngoái anh lọt vào tứ kết). Nếu Murray giành chức vô địch anh sẽ chắc chắn lấy lại số 2 trong BXH kế tiếp.
Trong cuộc đua để bảo vệ ngôi số 2 thế giới, "Tàu tốc hành" cũng đang gặp bất lợi khi từ giờ tới cuối năm anh phải bảo vệ 3.400 điểm còn số điểm của Murray chỉ là 1.810. Chắc chắn đó sẽ là một cuộc đua hấp dẫn, nơi Federer sẽ chơi hết sức để bảo vệ số 2, còn Murray hướng tới mục tiêu lần đầu tiên kết thúc thúc năm với vị trí số 2 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
0
|
14,865 |
2 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
0
|
9,065 |
3 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
0
|
8,840 |
4 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
0
|
6,205 |
5 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
0
|
5,710 |
6 |
Tomas Berdych (CH Séc) |
0
|
5,230 |
7 |
David Ferrer (Tây Ban Nha) |
0
|
3,695 |
8 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
0
|
3,680 |
9 |
Marin Cilic (Croatia) |
0
|
3,550 |
10 |
Milos Raonic (Canada) |
0
|
2,880 |
11 |
Gilles Simon (Pháp) |
0
|
2,730 |
12 |
Richard Gasquet (Pháp) |
0
|
2,240 |
13 |
John Isner (Mỹ) |
0
|
2,235 |
14 |
Kevin Anderson (Nam Phi) |
1
|
2,160 |
15 |
David Goffin (Bỉ) |
-1
|
2,130 |
16 |
Gael Monfils (Pháp) |
0
|
1,850 |
17 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
0
|
1,735 |
18 |
Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) |
1
|
1,675 |
19 |
Feliciano Lopez (Tây Ban Nha) |
-1
|
1,665 |
20 |
Dominic Thiem (Áo) |
0
|
1,645 |
21 |
Ivo Karlovic (Croatia) |
0
|
1,620 |
22 |
Viktor Troicki (Serbia) |
0
|
1,559 |
23 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
0
|
1,510 |
24 |
Bernard Tomic (Canada) |
0
|
1,465 |
25 |
Andreas Seppi (Italia) |
0
|
1,430 |
26 |
Tommy Robredo (Tây Ban Nha) |
0
|
1,405 |
27 |
Jeremy Chardy (Pháp) |
0
|
1,300 |
28 |
Jack Sock (Mỹ) |
0
|
1,250 |
29 |
Philipp Kohlschreiber (Đức) |
0
|
1,230 |
30 |
Thomaz Bellucci (Brazil) |
0
|
1,190 |
...0 |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 12,721 |
2 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 6,130 |
3 |
Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 6,035 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 1 | 4,995 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | -1 | 4,740 |
6 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | 0 | 3,800 |
7 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 0 | 3,500 |
8 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) | 0 | 3,335 |
9 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 0 | 3,245 |
10 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 0 | 3,190 |
11 |
Kerber, Angelique (Đức) | 0 | 3,150 |
12 |
Bencic, Belinda (Thụy Sỹ) | 0 | 3,035 |
13 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | 0 | 2,920 |
14 |
Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) | 0 | 2,896 |
15 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 0 | 2,760 |
16 |
Errani, Sara (Italia) | 0 | 2,610 |
17 |
Svitolina, Elina (Ukraine) | 0 | 2,530 |
18 |
Petkovic, Andrea (Đức) | 0 | 2,450 |
19 |
Keys, Madison (Mỹ) | 0 | 2,275 |
20 |
Azarenka, Victoria (Belarus) | 0 | 2,271 |
21 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | 0 | 2,135 |
22 |
Stosur, Samantha (Australia) | 0 | 2,135 |
23 |
Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 2,072 |
24 |
Lisicki, Sabine (Đức) | 0 | 1,945 |
25 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | 0 | 1,887 |
26 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 0 | 1,747 |
27 |
Cornet, Alizé (Pháp) | 0 | 1,745 |
28 |
Begu, Irina-Camelia (Romania) | 0 | 1,676 |
29 |
Stephens, Sloane (Mỹ) | 0 | 1,621 |
30 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 0 | 1,572 |
..., |