BXH tennis 27/4: Halep soán ngôi Sharapova

Chơi không tốt để thua ngay trận đầu ra quân tại WTA Stuttgart 2015, "Búp bê" Nga ngoài việc chính thức trở thành cựu vương giải đấu này còn mất luôn vị trí số 2 trên BXH WTA vào tay Halep.

Sau 3 mùa liên tiếp giành chức vô địch tại WTA Stuttgart, chuỗi thành tích ấn tượng của "Búp bê Nga'' đã bị chặn lại bởi tay vợt người Đức - Angelique Kerber tại vòng 2 Stuttgart 2015. Trận thua tệ hại này không chỉ khiến không chỉ biến Sharapova thành cựu vương mà tay vợt 28 tuổi còn mất luôn vị trí thứ 2 trên BXH WTA vào tay Halep (tay vợt lọt tới bán kết giải đấu này).

Cũng ở Stuttgart 2015, Kerber sau khi loại ĐKVĐ đã xuất sắc tiến vào trận đấu cuối cùng trước khi đánh bại Wozniacki ở trận chung kết. Thành tích này giúp cô gái người Đức có thêm 360 điểm so với tuần trước, qua đó (+2) bậc lên vị trí số 12.

BXH tennis 27/4: Halep soán ngôi Sharapova - 1

Sharapova mất vị trí số 2 sau khi không bảo vệ thành công chức vô địch tại Stuttgart 2015

Ở BXH đơn nam, 8 vị trí dẫn đầu bất biến. Nadal dù để thua tức tưởi trước Fognini tại vòng 3 Barcelona Open 2015, tuy nhiên do năm ngoái "Bò tót" chỉ lọt vào tứ kết nên anh chỉ bị trừ 45 điểm và vẫn giữ được vị trí trong top 4.

Nishikori sau khi bảo vệ thành công chức vô địch Barcelona nên thứ hạng của anh không có gì thay đổi. Một sự xáo trộn duy nhất trong top 10, đó là sự hoán đổi của Marin Cilic xuống 10 nhường chỗ cho Wawrinka (+1) bậc đứng thứ 9.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia) 0 13,845

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ) 0 8,385

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh) 0 6,060

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) 0 5,390

5

Nishikori, Kei (Nhật Bản) 0 5,280

6

Raonic, Milos (Canada) 0 5,070

7

Berdych, Tomas (CH Séc) 0 4,960

8

Ferrer, David (Tây Ban Nha) 0 4,490

9

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) 1 3,495

10

Cilic, Marin (Croatia) -1 3,405

11

Dimitrov, Grigor (Bulgaria) 0 2,985

12

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) 0 2,380

13

Simon, Gilles (Pháp) 0 2,255

14

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) 0 2,045

15

Monfils, Gael (Pháp) 0 2,020

16

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) 0 1,985

17

Anderson, Kevin (Nam Phi) 0 1,960

18

Isner, John (Mỹ) 1 1,765

19

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) 1 1,765

20

Gulbis, Ernests (Latvia) -2 1,730

21

Goffin, David (Bỉ) 0 1,705

22

Karlovic, Ivo (Croatia) 0 1,470

23

Cuevas, Pablo (Urugoay) 0 1,442

24

Klizan, Martin (Slovakia) 4 1,432

25

Mayer, Leonardo (Argentina) -1 1,409

26

Kohlschreiber, Philipp (Đức) -1 1,395

27

Tomic, Bernard (Australia) -1 1,390

28

Gasquet, Richard (Pháp) -1 1,330

29

Fognini, Fabio (Italia) 1 1,285

30

Mannarino, Adrian (Pháp) -1 1,258

...

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ) 0 9,981

2

Halep, Simona (Romania) 1 7,755

3

Sharapova, Maria (Nga)   -1 7,525

4

Kvitova, Petra (CH Séc) 0 6,060

5

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) 0 4,790

6

Bouchard, Eugenie (Canada) 1 4,122

7

Ivanovic, Ana (Serbia) -1 4,000

8

Makarova, Ekaterina (Nga) 0 3,465

9

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 0 3,345

10

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) 0 3,335

11

Petkovic, Andrea (Đức) 0 3,260

12

Kerber, Angelique (Đức) 2 3,230

13

Safarova, Lucie (CH Séc) 0 2,895

14

Pliskova, Karolina (CH Séc) -2 2,875

15

Errani, Sara (Italia) 0 2,720

16

Williams, Venus (Mỹ) 0 2,591

17

Keys, Madison (Mỹ) 0 2,325

18

Jankovic, Jelena (Serbia) 0 2,140

19

Lisicki, Sabine (Đức) 0 2,127

20

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) 0 2,075

21

Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) 1 1,971

22

Strycova, Barbora (CH Séc) 1 1,945

23

Peng, Shuai (Trung Quốc) -2 1,926

24

Stosur, Samantha (Australia) 1 1,835

25

Svitolina, Elina (Ukraine) 2 1,820

26

Pennetta, Flavia (Italia) 0 1,776

27

Kuznetsova, Svetlana (Nga) -3 1,771

28

Cornet, Alizé (Pháp) 0 1,650

29

Garcia, Caroline (Pháp) 0 1,605

30

Lepchenko, Varvara (Mỹ) 0 1,430

.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN