BXH tennis 25/5: "Núi" khó khăn bủa vây Nadal

Sự kiện: Rafael Nadal

Tại Roland Garros 2015, Rafael Nadal sẽ phải bảo vệ 2.000 điểm.

Đáng lẽ ra Rafael Nadal bước vào giải đấu Roland Garros 2015 với tư cách là hạt giống số 7, tuy nhiên do Raonic không thể tham dự nên "Vua đất nện" được xếp hạt giống số 6.

Tuy nhiên đó lại là điều gây thêm khó khăn cho Nadal, theo phân nhánh tay vợt từng 9 lần lên ngôi Roland Garros sẽ phải đối mặt với Djokovic tiếp đó sẽ là Murray ở bán kết.

BXH tennis 25/5: "Núi" khó khăn bủa vây Nadal - 1

Nadal phải bảo vệ 2.000 điểm tại Roland Garros 2015

Như vậy, con đường bảo vệ chức vô địch và tham vọng lên ngôi lần thứ 10 tại Paris của Nadal đang gặp vô vàn khó khăn. Nhất là với phong độ trồi sụt trong thời điểm hiện tại, việc phải bảo vệ tới 2.000 điểm là không hề đơn giản với Rafa.

Không loại trừ khả năng, tay vợt người Tây Ban Nha sẽ tụt khỏi top 10 sau khi Roland Garros kết thúc. Nhưng với một chiến binh như Nadal thì càng gặp khó khăn bản lĩnh của anh sẽ càng được thể hiện. Chúng ta hãy cùng chờ xem "Vua đất nện" sẽ thể hiện phong độ như thế nào ở giải Grand Slam mà tay vợt này từng 9 lần bước lên bục cao nhất.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

13,845

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

9,235

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

7,040

4

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

5,230

5

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

5,220

6

Raonic, Milos (Canada)

0

4,800

7

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

4,570

8

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

4,490

9

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ)

0

3,845

10

Cilic, Marin (Croatia)

0

3,370

11

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

2,760

12

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

2,280

13

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,210

14

Monfils, Gael (Pháp)

0

2,065

15

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,045

16

Isner, John (Mỹ)

1

1,980

17

Anderson, Kevin (Nam Phi)

-1

1,970

18

Goffin, David (Bỉ)

0

1,835

19

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

1,755

20

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha)

0

1,750

21

Gasquet, Richard (Pháp)

0

1,625

22

Mayer, Leonardo (Argentina)

2

1,580

23

Cuevas, Pablo (Uruguay)

-1

1,502

24

Garcia-Lopez, Guillermo (Tây Ban Nha)

3

1,335

25

Karlovic, Ivo (Croatia)

1

1,330

26

Tomic, Bernard (Australia)

2

1,320

27

Fognini, Fabio (Italia)

2

1,295

28

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-5

1,285

29

Gulbis, Ernests (Latvia)

-4

1,275

30

Kyrgios, Nick (Australia)

0

1,250

...

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

9,361

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

7,710

3

Halep, Simona (Romania)

0

7,360

4

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

6,760

5

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

4,940

6

Bouchard, Eugenie (Canada)

0

3,888

7

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,655

8

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

3,645

9

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

3,510

10

Petkovic, Andrea (Đức)

0

3,310

11

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,230

12

Pliskova, Karolina (CH Séc)

0

3,010

13

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2,995

14

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

2,885

15

Williams, Venus (Mỹ)

0

2,646

16

Keys, Madison (Mỹ)

0

2,275

17

Errani, Sara (Italia)

0

2,140

18

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

2,118

19

Lisicki, Sabine (Đức)

1

2,105

20

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha)

1

2,075

21

Svitolina, Elina (Ukraine)

-2

2,045

22

Stosur, Samantha (Australia)

4

2,010

23

Strycova, Barbora (CH Séc)

-1

1,995

24

Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ)

-1

1,958

25

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

1,860

26

Peng, Shuai (Trung Quốc)

-2

1,842

27

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

1,733

28

Pennetta, Flavia (Italia)

0

1,731

29

Cornet, Alizé (Pháp)

0

1,700

30

Begu, Irina-Camelia (Romania)

0

1,536

.,

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Rafael Nadal Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN