BXH Tennis 24/2: Gulbis lần đầu lọt top 20
Tay vợt người Latvia, Ernests Gulbis đã leo lên vị trí 18 sau khi chiến thắng tại Marseille, Pháp.
Tay vợt 25 tuổi người Latvia đã có một tuần thi đấu không thể tuyệt vời hơn. Đánh bại đương kim vô địch Jo-Wilfried Tsonga của Pháp với tỷ số 7-6 (5), 6-4, Gulbis đã không cho tay vợt được mệnh danh là ''Muhammad Ali'' và khán giả Pháp có cơ hội ăn mừng chức vô địch ngay tại Marseille, Pháp.
Có thể nói Ernests Gulbis là tay vợt của những trận chung kết. Đây là trận chung kết lần thứ 5 của anh trong sự nghiệp, 4 lần trước anh đã giành chiến thắng, và lần thứ 5 không phải là ngoại lệ. Với chiến thắng lịch sử này, Gulbis được (+5) bậc để lần đầu tiên lọt vào top 20 tay vợt hàng đầu. Hiện tại anh đang xếp thứ 18.
Top 10 tay vợt mạnh nhất tuần vừa qua không có bất cứ một sự thay đổi nào. Ông vua đất nện, Nadal vừa củng cố ngôi đầu vững chắc của mình bằng chức vô địch giải ATP 500 được tổ chức tại Brazil. Hiện tại Nadal đang hơn Djokovic người đứng ở vị trí số 2, đúng 4000 điểm.
Trong tuần qua người ta lại phải nhắc tới dòng họ Williams của hai tay vợt người Mỹ. Nhưng lần này, cái tên được tôn vinh không phải là Serena mà là cô chị Venus. Ở tuổi 33 Venus vẫn dư sức đè bẹp Alize Cornet sau hai séc với tỷ số 6-3, 6-0. Với chiến thắng ấn tượng này Venus có thêm 469 điểm, tăng 15 bậc, đứng thứ 29 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
14,580 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
10,580 |
3 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
0 |
5,560 |
4 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
5,370 |
5 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,960 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,890 |
7 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
4,795 |
8 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
4,305 |
9 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
2,950 |
10 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
2,785 |
11 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,485 |
12 |
Haas, Tommy (Đức) |
0 |
2,435 |
13 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,320 |
14 |
Fognini, Fabio (Italy) |
0 |
2,260 |
15 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
1 |
2,100 |
16 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
1 |
2,050 |
17 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
1 |
1,930 |
18 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
5 |
1,788 |
19 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
0 |
1,750 |
20 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
-5 |
1,715 |
21 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,685 |
22 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
-2 |
1,675 |
23 |
Simon, Gilles (Pháp) |
-1 |
1,485 |
24 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,475 |
25 |
Cilic, Marin (Croatia) |
4 |
1,455 |
26 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-1 |
1,375 |
27 |
Pospisil, Vasek (Canada) |
-1 |
1,359 |
28 |
Paire, Benoit (Pháp) |
2 |
1,275 |
29 |
Tursunov, Dmitry (Nga) |
-1 |
1,257 |
30 |
Mayer, Florian (Đức) |
1 |
1,245 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
12,660 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
6,795 |
3 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
5,705 |
4 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
5,681 |
5 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
5,206 |
6 |
Kerber, Angelique (Đức) |
2 |
4,490 |
7 |
Halep, Simona (Romania) |
2 |
4,435 |
8 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
-1 |
4,380 |
9 |
Kvitova, Petra (Cộng hòa Séc) |
-3 |
4,365 |
10 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
4,195 |
11 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
3,185 |
12 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
3,155 |
13 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,056 |
14 |
Vinci, Roberta (Italy) |
0 |
2,940 |
15 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
1 |
2,725 |
16 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
-1 |
2,650 |
17 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
2,605 |
18 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,415 |
19 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
0 |
2,365 |
20 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
2,285 |
21 |
Pennetta, Flavia (Italy) |
1 |
2,260 |
22 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
-1 |
2,240 |
23 |
Cornet, Alize (Pháp) |
3 |
2,220 |
24 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,065 |
25 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
-2 |
2,046 |
26 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
-1 |
1,991 |
27 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
1,980 |
28 |
Safarova, Lucie (Cộng hòa Séc) |
0 |
1,820 |
29 |
Williams, Venus (Mỹ) |
15 |
1,706 |
30 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
-1 |
1,598 |
|