BXH Tennis 22/9: Wozniacki niềm vui chưa trọn vẹn
Thua Ivanovic trong trận chung kết giải Pan Pacific vừa diễn ra tại Nhật Bản, khiến niềm vui thăng hạng của Wozniacki không được trọn vẹn.
Sau khi chia tay bạn trai tay là tay golf nổi tiếng Rory McIlroy, Wozniacki trở lại với tennis và thể hiện phong độ tuyệt vời trong khoảng thời gian này. Cô gái người Đan Mạch bước lên ngôi vô địch giải đấu Istanbul, sau khi đánh bại Roberta Vinci trong trận chung kết.
Sau chức vô địch tại Istanbul, cựu số 1 thế giới Wozniacki chơi vẫn hay, vẫn ổn định tuy nhiên chức vô địch thì luôn lảng tránh chị. Có thể kể đến Cincinnati, Wozniacki dừng bước tại bán kết trước Serena, tiếp theo là US Open cô gái người Đan Mạch lại tiếp tục thua Serena trong trận đấu cuối cùng.
Và giải đấu Pan Pacific diễn ra tại Nhật Bản, một lần nữa Wozniacki không thể chiến thắng tại trận chung kết khi để thua Ivanovic với tỷ số 2-6, 6-7. Dẫu vậy, BXH tennis đã ghi nhận những kết quả tích cực mà cô gái người Đan Mạch đã giành được.
Theo BXH WTA mới công bố Wozniacki (+2) bậc vươn lên vị trí thứ 7 với 4,500 điểm. Ivanovic vô địch Pan Pacific giúp chị có thêm 325 điểm, tuy nhiên số điểm này là chưa đủ để tay vợt người Serbia thăng hạng trong tuần này.
BXH ATP, trong top 10 không có vị trí nào thay đổi. Tay vợt người Scotland - Murray (+1) bậc soán ngôi của Tsonga (-1). Tay vợt người Pháp Monfils (+2) bậc lên số 16 thế giới, người thăng tiến tốt trong top 30 thuộc về Giraldo (+3) bậc chạm số 30 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
12,150 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
8,665 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
8,170 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
0 |
5,690 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
4,495 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
4,200 |
7 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,175 |
8 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
3,865 |
9 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
3,845 |
10 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
3,710 |
11 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
1 |
3,135 |
12 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
-1 |
3,065 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
0 |
2,455 |
14 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
2,365 |
15 |
Isner, John (Mỹ) |
1 |
1,925 |
16 |
Monfils, Gael (Pháp) |
2 |
1,915 |
17 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
-2 |
1,910 |
18 |
Fognini, Fabio (Italia) |
-1 |
1,870 |
19 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,840 |
20 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
0 |
1,770 |
21 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
1,745 |
22 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,645 |
23 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
0 |
1,535 |
24 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
0 |
1,505 |
25 |
Mayer, Leonardo (Argentina) |
0 |
1,414 |
26 |
Rosol, Lukas (CH Séc) |
1 |
1,290 |
27 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
1 |
1,240 |
28 |
Benneteau, Julien (Pháp) |
1 |
1,205 |
29 |
Karlovic, Ivo (Croatia) |
1 |
1,195 |
30 |
Giraldo, Santiago (Colombia) |
3 |
1,180 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,430 |
2 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
6,160 |
3 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
5,926 |
4 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
5,575 |
5 |
Li, Na (Trung Quốc) |
1 |
5,270 |
6 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
-1 |
5,200 |
7 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
2 |
4,500 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
4,480 |
9 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
-2 |
4,433 |
10 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
4,180 |
11 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
3,655 |
12 |
Errani, Sara (Italia) |
0 |
3,215 |
13 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,106 |
14 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,845 |
15 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
2,785 |
16 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
0 |
2,651 |
17 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
0 |
2,525 |
18 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
2,495 |
19 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2,420 |
20 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
2,110 |
21 |
Cornet, Alizé (Pháp) |
1 |
2,010 |
22 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) |
4 |
1,928 |
23 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) |
-2 |
1,905 |
24 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
1 |
1,867 |
25 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
-2 |
1,860 |
26 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
-2 |
1,825 |
27 |
Dellacqua, Casey (Australia) |
3 |
1,720 |
28 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
1,690 |
29 |
Keys, Madison (Mỹ) |
0 |
1,670 |
30 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
3 |
1,630 |
... |