BXH Tennis 21/7: Zverev bứt phá kinh hoàng
Sau giải Hambourg Open 2014, tay vợt trẻ Alexander Zverev đã gây sốc khi anh tăng tới 124 bậc trên BXH.
Tay vợt trẻ Alexander Zverev là người khiến báo chí tốn rất nhiều giấy mực trong tuần qua. Tại Hambourg, chàng trai 17 tuổi khiến báo giới đi từ bất ngờ này sang bất ngờ khác khi liên tiếp đánh bại những tay vợt hơn mình cả trăm bậc trên BXH ATP.
Sự thăng hoa của Zverev bị chặn lại tại bán kết, khi đối thủ của anh là tay vợt đầy kinh nghiệm trên sân đất nện Ferrer. Sau 2 set để thua với tỷ số 6/0, 6/1 cuộc phiêu lưu của ''Hiện tượng'' Hambourg đã dừng lại.
Tuy nhiên lọt vào bán kết một giải ATP 500, cùng với việc vượt qua nhiều đàn anh trong top 20, tay vợt trẻ người Đức đã cuộc ''cách mạng'' trên BXH ATP tuần qua. Từ vị trí 285 tuần trước, Zverev (+124) bậc vươn lên số 161 thế giới. Đây là bước tiến phi thường của tay vợt này, còn nhớ rằng hồi 30/6, anh mới ở vị trí 665.
Trong tuần qua, Bernard Tomic cũng có một bước tiến tuyệt vời trên BXH. Đánh bại Ivo Karlovic trong trận chung kết Claro Open tại Colombia, tay vợt trẻ người Australia (+54) bậc vươn lên số 70 thế giới.
Cũng không thể bỏ quên tân vương của Hambourg 2014, Leonardo Mayer. Sau khi giành được danh hiệu ATP đầu tiên trong sự nghiệp, Mayer được (+19) bậc đứng ở vị trí 27 thế giới, đây cũng lần đầu tiên tay vợt này đạt được thứ hạng cao như vậy.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
13,130 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
12,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
6,070 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
0 |
5,770 |
5 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,410 |
6 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
1 |
4,085 |
7 |
Raonic, Milos (Canada) |
-1 |
3,920 |
8 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
3,360 |
9 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
3,270 |
10 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
3,040 |
11 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
2,780 |
12 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,690 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
0 |
2,680 |
14 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
2,370 |
15 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
1 |
1,910 |
16 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
2 |
1,785 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,755 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
2 |
1,745 |
19 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
1,735 |
20 |
Fognini, Fabio (Italia) |
-5 |
1,725 |
21 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
0 |
1,680 |
22 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
1,665 |
23 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,635 |
24 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
0 |
1,545 |
25 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
1 |
1,505 |
26 |
Haas, Tommy (Đức) |
-1 |
1,430 |
27 |
Mayer, Leonardo (Argentina) |
19 |
1,419 |
28 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) |
0 |
1,285 |
29 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
-2 |
1,270 |
30 |
Tursunov, Dmitry (Nam Phi) |
0 |
1,200 |
... |
|||
70 |
Tomic, Bernard (Australia) |
54 |
746 |
... |
|||
161 |
Zverev, Alexander (Đức) |
124 |
343 |
ccccc |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,231 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
6,960 |
3 |
Halep, Simona (Rumania) |
0 |
6,785 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
6,070 |
5 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
5,330 |
6 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
4,881 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
0 |
4,460 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
4,365 |
9 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
3,900 |
10 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
3,812 |
11 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
3,660 |
12 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,636 |
13 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
2 |
3,050 |
14 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
-1 |
3,039 |
15 |
Errani, Sara (Italia) |
-1 |
3,035 |
16 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2,695 |
17 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
2,675 |
18 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
0 |
2,460 |
19 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
2,415 |
20 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,380 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) |
0 |
2,075 |
22 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,050 |
23 |
Vinci, Roberta (Italia) |
1 |
1,930 |
24 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
-1 |
1,890 |
25 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
1,726 |
26 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
0 |
1,646 |
27 |
Keys, Madison (Mỹ) |
0 |
1,575 |
28 |
Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha) |
0 |
1,535 |
29 |
Cirstea, Sorana (Rumania) |
0 |
1,521 |
30 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
1 |
1,427 |
cccccc |