BXH tennis 2/3: Nadal lên số 3, Nishikori vào top 4
Với phong độ thi đấu chói sáng Nadal và Nishikori có được thứ hạng ấn tượng trong tuần vừa qua.
Trong tuần qua, những tay vợt hàng đầu thế giới đã tham gia khá nhiều giải thi đấu hấp dẫn. Chính vì vậy đã có khá nhiều xáo trộn thú vị trên BXH tennis ATP.
Ở trận chung kết Argentina Open, sau 87 phút thi đấu với Juan Monaco, "Vua đất nện" nhẹ nhàng chiến thắng 6-4, 6-1, qua đó giành chức vô địch đầu tiên trong năm 2015. Chức vô địch thứ 65 trong sự nghiệp giúp Nadal đòi lại vị trí số 3 để mất vào tay Murray tuần trước.
Nadal (trái) có được chức vô địch đầu tiên trong mùa giải 2015
Với Nishikori dù không thể đánh bại lão tướng Ferrer trong trận chung kết Mexico Open, tuy nhiên chừng đó là vừa đủ để tay vợt số 1 châu Á lần đầu tiên vươn lên ngôi số 4 thế giới.
Tay vợt 32 tuổi Ferrer đang thể hiện phong độ ấn tượng trong mùa giải năm nay, với chức vô địch mới nhất vừa giành được tại Mexico Open, "lão tướng" Tây Ban Nha đã có 3 danh hiệu vô địch trong mùa giải năm nay. Trên BXH Ferrer (+1) bậc vươn lên ngôi số 8.
Cũng cần giành những lời ngợi khen cho Federer, phải đối đầu với Djokovic đang tràn đầy năng lượng sau khi vô địch Australian Open 2015. Tuy nhiên "Tàu tốc hành" đã hạ gục tay vợt số 1 thế giới sau 2 set chóng vánh, qua đó bảo vệ thành công chức vô địch và có lần thứ 7 vô địch ở Dubai Open.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
13,165 |
2 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
9,205 |
3 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
1 |
5,675 |
4 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
1 |
5,415 |
5 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
-2 |
5,370 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
4,980 |
7 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
0 |
4,595 |
8 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
1 |
4,535 |
9 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
-1 |
4,340 |
10 |
Cilic, Marin (Croatia) |
1 |
3,450 |
11 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
-1 |
3,055 |
12 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
1 |
2,325 |
13 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
-1 |
2,255 |
14 |
Simon, Gilles (Pháp) |
2 |
2,050 |
15 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
-1 |
2,045 |
16 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
1 |
2,020 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
-2 |
2,005 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,755 |
19 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,740 |
20 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
1,720 |
21 |
Goffin, David (Bỉ) |
0 |
1,614 |
22 |
Fognini, Fabio (Italia) |
0 |
1,530 |
23 |
Cuevas, Pablo (Urugoay) |
1 |
1,512 |
24 |
Karlovic, Ivo (Croatia) |
-1 |
1,500 |
25 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
2 |
1,410 |
26 |
Garcia-Lopez, Guillermo (Tây Ban Nha) |
0 |
1,405 |
27 |
Benneteau, Julien (Pháp) |
1 |
1,335 |
28 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-3 |
1,325 |
29 |
Mayer, Leonardo (Argentina) |
0 |
1,284 |
30 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
1 |
1,225 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,592 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
8,215 |
3 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
6,571 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
6,395 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
4,730 |
6 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
4,425 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
0 |
4,306 |
8 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
4,065 |
9 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
3,420 |
10 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
0 |
3,190 |
11 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
4 |
2,995 |
12 |
Errani, Sara (Italia) |
0 |
2,670 |
13 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
1 |
2,660 |
14 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-3 |
2,650 |
15 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) |
-2 |
2,620 |
16 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
0 |
2,560 |
17 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
2,550 |
18 |
Keys, Madison (Mỹ) |
1 |
2,100 |
19 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) |
2 |
2,080 |
20 |
Zahlavova Strycova, Barbora (CH Séc) |
2 |
2,055 |
21 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
2 |
2,030 |
22 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) |
-2 |
2,015 |
23 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
-5 |
1,957 |
24 |
Cornet, Alizé (Pháp) |
0 |
1,925 |
25 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
1,835 |
26 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
0 |
1,760 |
27 |
Svitolina, Elina (Ukraine) |
0 |
1,740 |
28 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
0 |
1,651 |
29 |
Garcia, Caroline (Pháp) |
1 |
1,590 |
30 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) |
-1 |
1,540 |
... |