BXH Tennis 19/5: Nole ''đe dọa'' số 1 của Rafa
Kết thúc Rome Masters, khoảng cách giữa Rafa và Nole rút ngắn đáng kể.
Rome Masters 2014 hạ màn bằng trận chung kết trong mơ, Nadal và Djokovic đã cống hiến cho khán giả một trận đấu mãn nhãn. Set 1 Nadal giành chiến thắng nhẹ nhàng 6-4, sang set thứ 2 Novak đã chơi như lên đồng, anh lấy lại lợi thế bằng chiến thắng 6-3. Nole hoàn thành cú lội ngược dòng trước ''Vua đất nện'' bằng chiến thắng 6-3 tại set tiếp theo qua đó lên ngôi lần thứ 3 tại Rome Masters.
Trên BXH đơn nam, Nadal chắc hẳn đang rất lo lắng bởi hiện tại anh chỉ còn hơn Djokovic 650 điểm. "Vua đất nện" không bảo vệ được chức vô địch Rome Masters do đó anh bị trừ 400 điểm, ngược lại Novak đã có thêm 820 điểm sau khi vô địch (năm ngoái Novak lọt vào tứ kết và có 180 điểm). Tại Roland Garros sắp tới Nadal tiếp tục phải bảo vệ 2000 điểm, Djokovic bảo vệ 720 điểm, nếu Djokovic vô địch Roland Garros anh sẽ chắc chắn bước lên ngôi số 1.
Tại BXH đơn nữ, 3 vị trí dẫn đầu không thay đổi, Serena tiếp tục khẳng định mình vị trí số 1 khi vô địch Rome Masters. Vị trí số 4 đã có sự hoán đổi khi Azarenka phải nhường chỗ cho tay vợt đang chơi rất lên tay, Halep. Vị trí của Sharapova thuộc về Jankovic khi "búp bê Nga'' gây thất vọng khi dừng bước tại vòng 3 Rome Masters và rơi xuống số 8.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
12,500 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
11,850 |
3 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
0 |
5,830 |
4 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
5,125 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
5,030 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,330 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,125 |
8 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
4,120 |
9 |
Raonic, Milos (Canada) |
1 |
2,975 |
10 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
-1 |
2,815 |
11 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,600 |
12 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
2 |
2,515 |
13 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
-1 |
2,445 |
14 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
-1 |
2,315 |
15 |
Fognini, Fabio (Italy) |
0 |
2,155 |
16 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
2,065 |
17 |
Haas, Tommy (Đức) |
2 |
2,005 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,900 |
19 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
-2 |
1,890 |
20 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,710 |
21 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
0 |
1,645 |
22 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
1 |
1,620 |
23 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
-1 |
1,510 |
24 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,495 |
25 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
0 |
1,420 |
26 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
1,410 |
27 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
0 |
1,395 |
28 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
0 |
1,330 |
29 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
0 |
1,280 |
30 |
Simon, Gilles (Pháp) |
0 |
1,180 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
11,590 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
7,540 |
3 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
6,360 |
4 |
Halep, Simona (Romania) |
1 |
5,140 |
5 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
-1 |
4,741 |
6 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
4,600 |
7 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
1 |
4,255 |
8 |
Sharapova, Maria (Nga) |
-1 |
4,141 |
9 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
3,870 |
10 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
3,705 |
11 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
3,590 |
12 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
1 |
3,455 |
13 |
Pennetta, Flavia (Italy) |
-1 |
3,404 |
14 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
1 |
2,790 |
15 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
-1 |
2,785 |
16 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,600 |
17 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
0 |
2,556 |
18 |
Vinci, Roberta (Italy) |
1 |
2,510 |
19 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
1 |
2,490 |
20 |
Stosur, Samantha (Australia) |
-2 |
2,485 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) |
0 |
2,295 |
22 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
1 |
2,015 |
23 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
1 |
2,005 |
24 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
-2 |
1,950 |
25 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
0 |
1,915 |
26 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
0 |
1,781 |
27 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
1,710 |
28 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
1 |
1,706 |
29 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
-1 |
1,705 |
30 |
Williams, Venus (Mỹ) |
2 |
1,531 |
|