BXH Tennis 18/8: FedEx ''gừng càng già càng cay''
Ở tuổi 33 Federer vừa đạt được danh hiệu thứ 80 trong sự nghiệp.
Trong lần thứ 16 gặp Ferrer, Roger Federer tiếp tục chiến thắng ''con mồi quen thuộc'' sau 3 séc với các tỷ số 6-3, 1-6, 6-2, qua đó bước lên ngôi vô địch Cincinnati 2014. Chức vô địch như một lời khẳng định, ở tuổi 33 FedEx vẫn dư sức ra sân và chiến thắng bất kì đối thủ nào.
Với chiến thắng này, Federer đã tích lũy đủ điểm để lần thứ 13 liên tiếp tham dự World Tour Finals (WTF) giải đấu được tổ chức vào 9-16/11. Như vậy là Federer đã phá vỡ kỷ lục cũ 12 năm liên tiếp được lập bởi huyền thoại Ivan Lendl từ năm 1980-1991.
Trên BXH đơn nam, chức vô địch Cincinnati 2014 giúp FedEx có thêm 820 điểm (năm ngoái anh lọt tới bán kết), hiện tại Federer vẫn đứng thứ 3 trên BXH ATP. Nhà vô địch Cincinnati 2013, Rafael Nadal không tham dự giải đấu năm nay vì vậy anh bị trừ 1000 điểm.
Nadal đã để Djokovic tạo cách biệt rất lớn trên BXH, với khoảng cách giữa số 1 Nole và số 2 Rafa đang là 2,100 điểm.
Bại tướng của Federer trong trận chung kết là Ferrer (+1) bậc hiện tại tay vợt Tây Ban Nha xếp thứ 5. Tay vợt Canada - Raonic (+1) bậc lên số 6. Lọt vào bán kết Cincinnati, tay vợt 32 tuổi Julien Benneteau có thêm 320 điểm, (+14) bậc và lọt vào top 30 thế giới.
Tại BXH đơn nữ, bảo vệ thành công chức vô địch Cincinnati Serena đang đứng rất vững chắc trên BXH WTA, hiện tại Serena đang hơn số 2 Halep 2,680 điểm. Cô gái xinh đẹp người Serbia - Ivanovic, với phong độ xuất sắc tại giải lần này Ivanovic (+2) bậc trở lại top 10 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 12,770 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | 0 | 10,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 0 | 7,490 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 0 | 5,985 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 1 | 4,765 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) | 1 | 4,225 |
7 |
Berdych, Tomas (CH Séc) | -2 | 4,060 |
8 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 3,540 |
9 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 3,150 |
10 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 0 | 2,920 |
11 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 1 | 2,680 |
12 |
Gulbis, Ernests (Latvia) | 1 | 2,580 |
13 |
Del Potro, Juan Martin (Argerntina) | -2 | 2,410 |
14 |
Gasquet, Richard (Pháp) | 1 | 2,360 |
15 |
Isner, John (Mỹ) | -1 | 1,925 |
16 |
Cilic, Marin (Croatia) | 3 | 1,845 |
17 |
Fognini, Fabio (Italia) | 4 | 1,835 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | 2 | 1,825 |
19 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | -1 | 1,800 |
20 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) | -3 | 1,775 |
21 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | -5 | 1,770 |
22 |
Monfils, Gael (Pháp) | 1 | 1,660 |
23 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) | -1 | 1,625 |
24 |
Youzhny, Mikhail (Nga) | 1 | 1,540 |
25 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) | -1 | 1,505 |
26 |
Mayer, Leonardo (Argentina) | 0 | 1,354 |
27 |
Benneteau, Julien (Pháp) | 14 | 1,285 |
28 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) | -1 | 1,250 |
29 |
Karlovic, Ivo (Croatia) | -1 | 1,220 |
30 |
Simon, Gilles (Pháp) | 1 | 1,180 |
ccccc |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 9,430 |
2 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 6,750 |
3 |
Li, Na (Trung Quốc) | 0 | 6,170 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 5,806 |
5 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 0 | 5,590 |
6 |
Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 5,335 |
7 |
Kerber, Angelique (Đức) | 0 | 4,550 |
8 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | 0 | 4,368 |
9 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 2 | 4,065 |
10 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | -1 | 3,695 |
11 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 1 | 3,255 |
12 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 2 | 3,074 |
13 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) | 0 | 3,002 |
14 |
Errani, Sara (Italia) | 1 | 2,885 |
15 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | 2 | 2,825 |
16 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 0 | 2,790 |
17 |
Azarenka, Victoria (Belarus) | -7 | 2,783 |
18 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | 0 | 2,630 |
19 |
Petkovic, Andrea (Đức) | 0 | 2,400 |
20 |
Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 2,340 |
21 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 3 | 2,010 |
22 |
Stephens, Sloane (Mỹ) | -1 | 1,965 |
23 |
Cornet, Alizé (Pháp) | 0 | 1,930 |
24 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) | 1 | 1,930 |
25 |
Stosur, Samantha (Australia) | -3 | 1,920 |
26 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 1 | 1,694 |
27 |
Lisicki, Sabine (Đức) | 2 | 1,635 |
28 |
Keys, Madison (Mỹ) | 0 | 1,605 |
29 |
Vinci, Roberta (Italia) | -3 | 1,492 |
30 |
Dellacqua, Casey (Australia) | 0 | 1,441 |
cccccc |