BXH tennis 16/2: Wawrinka thăng hoa tuyệt đỉnh
Xuất sắc đánh bại Berdych trong trận chung kết Rotterdam Open, tay vợt người Thụy Sỹ đã giành được danh hiệu đầu tiên trong năm 2015.
Ở thời điểm hiện tại, Wawrinka đang có phong độ vô cùng tuyệt vời và thật khó có thể đánh bại "Stan Man" vào lúc này. Dù không thể bảo vệ thành công chức vô địch Australian Open, sau khi dừng bước trước Djokovic ở bán kết. Tuy nhiên Wawrinka đã trở lại mạnh mẽ với chức vô địch Rotterdam Open vừa giành được sau khi đánh bại Berdych trong trận chung kết.
Với chức vô địch vừa giành được, tay vợt 30 tuổi có thêm 500 điểm, nâng tổng số điểm lên 4,550 điểm và chiếm luôn vị trí số 7 của Berdych trên BXH ATP.
Wawrinka lần đầu tiên vô địch Rotterdam Open
Trong tuần qua, Kei Nishikori cũng giành được danh hiệu đầu tiên trong năm tại giải Memphis Open sau khi đánh bại "Người khổng lồ" Nam Phi - Anderson với tỷ số 6-4, 6-4. Giành chức vô địch giải đấu ATP 500 nhưng Kei không có thêm điểm nào bởi anh là đương kim vô địch giải đấu này.
BXH đơn nữ trong tuần vừa qua có khá nhiều biến động, sau khi hai giải đấu Proximus Diamond Games (Bỉ) và Thailand Open (Thái Lan) kết thúc.
Trong đó, đáng chú ý nhất là việc tay vợt CH Séc Petra Kvitova lên xếp số 3 thế giới thay cho Simona Halep. Tay vợt vừa giành chức vô địch Proximus Diamond Games - Andrea Petkovic cũng tăng 2 bậc để xếp số 10 thế giới. Thứ hạng tốt nhất mà Petkovic từng đạt được là hạng 9 hồi tháng 10/2011.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
13,045 |
2 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
9,205 |
3 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
5,745 |
4 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
5,460 |
5 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
5,205 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
4,980 |
7 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) |
1 |
4,550 |
8 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
-1 |
4,460 |
9 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
3,865 |
10 |
Cilic, Marin (Croatia) |
0 |
3,690 |
11 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
3,465 |
12 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
2,495 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
0 |
2,330 |
14 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
0 |
2,325 |
15 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
2,230 |
16 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) |
0 |
1,975 |
17 |
Simon, Gilles (Pháp) |
2 |
1,890 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
-1 |
1,800 |
19 |
Isner, John (Mỹ) |
-1 |
1,765 |
20 |
Goffin, David (Bỉ) |
0 |
1,659 |
21 |
Monfils, Gael (Pháp) |
0 |
1,635 |
22 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
0 |
1,460 |
23 |
Cuevas, Pablo (Uruguay) |
9 |
1,447 |
24 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
-1 |
1,420 |
25 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
-1 |
1,410 |
26 |
Garcia-Lopez, Guillermo (Tây Ban Nha) |
1 |
1,405 |
27 |
Benneteau, Julien (Pháp) |
1 |
1,355 |
28 |
Fognini, Fabio (Italia) |
-2 |
1,320 |
29 |
Karlovic, Ivo (Croatia) |
-4 |
1,295 |
30 |
Mayer, Leonardo (Argentina) |
0 |
1,264 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,777 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
8,210 |
3 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
1 |
6,291 |
4 |
Halep, Simona (Rumania) |
-1 |
5,672 |
5 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
4,565 |
6 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
4,425 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) |
0 |
4,365 |
8 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
3,975 |
9 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
3,285 |
10 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
2 |
3,150 |
11 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
2,731 |
12 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-2 |
2,645 |
13 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
4 |
2,500 |
14 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
0 |
2,441 |
15 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
2,420 |
16 |
Errani, Sara (Italia) |
-3 |
2,362 |
17 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
1 |
2,236 |
18 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) |
4 |
2,140 |
19 |
Cornet, Alizé (Pháp) |
0 |
2,125 |
20 |
Keys, Madison (Mỹ) |
0 |
2,100 |
21 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
-5 |
2,070 |
22 |
Zahlavova Strycova, Barbora (CH Séc) |
1 |
2,055 |
23 |
Peng, Shuai (Trung Quốc) |
-2 |
2,050 |
24 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) |
0 |
1,845 |
25 |
Stosur, Samantha (Australia) |
0 |
1,830 |
26 |
Svitolina, Elina (Ukraine) |
0 |
1,740 |
27 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
0 |
1,701 |
28 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
0 |
1,592 |
29 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) |
0 |
1,540 |
30 |
Garcia, Caroline (Pháp) |
0 |
1,461 |
... |