BXH tennis 15/2: Mỹ nhân Thụy Sỹ lần đầu vào top 10
Ở tuổi 18, Belinda Bencic đã vươn lên vị trí trong top 10 thế giới.
Tay vợt trẻ Belinda Bencic được kỳ vọng sẽ là một Martina Hingis của làng banh nỉ Thụy Sỹ. Tất nhiên để so với huyền thoại Hingis vô địch Grand Slam ở tuổi 17, thì Bencic vẫn khá hạn chế, bởi thành tích tốt nhất cô gái 18 tuổi là lọt tới tứ kết Australian Open 2014.
Dù vậy ở Thụy Sỹ Bencic được người ta kỳ vọng như là một thần đồng sẽ thay thế xứng đáng huyền thoại Hingis.
Thực tế, Bencic đã và đang thể hiện được giá trị của mình, cô gái 18 tuổi từng giành 2 danh hiệu WTA, từng đánh bại tay vợt số 1 Serena Wiliams và Halep.
Tay vợt xinh đẹp Thụy Sỹ - Bencic lần đầu tiên lọt vào top 10 thế giới
Cuối tuần qua, Belinda Bencic đã lần đầu tiên lọt vào top 10 thế giới khi đoạt giải á quân giải St. Petersburg diễn ra tại Nga.
"Khi còn là một đứa trẻ, tất cả mọi tay vợt đều mơ ước lọt vào top 10. Và bây giờ tất cả các những nỗ lực không biết mệt mỏi của tôi đã được đền đáp". Tay vợt xinh đẹp cho biết.
Ở BXH đơn nam và nữ. Tay vợt người Slovakia - Martin Klizan sau khi vượt qua Gael Monfils để lên ngôi tại giải ATP 500 tại Rotterdam, Hà Lan đã (+16) bậc trở lại top 30 thế giới.
Đang có mặt tại Trung Quốc để tham dự Men's Futures F1 China, Lý Hoàng Nam tiếp tục nhận tin không vui. Tuần vừa qua, Hoàng Nam bị (-2) bậc tụt xuống vị trí 913 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) | 0 | 16,790 |
2 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) | 0 | 8,855 |
3 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) | 0 | 8,795 |
4 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) | 0 | 5,870 |
5 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) | 0 | 4,880 |
6 |
David Ferrer (Tây Ban Nha) | 0 | 4,325 |
7 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) | 0 | 4,235 |
8 |
Tomas Berdych (CH Séc) | 0 | 3,990 |
9 |
Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) | 0 | 2,950 |
10 |
Richard Gasquet (Pháp) | 0 | 2,760 |
11 |
John Isner (Mỹ) |
1
|
2,585 |
12 |
Marin Cilic (Croatia) | 1 | 2,495 |
13 |
Milos Raonic (Canada) |
-2
|
2,450 |
14 |
Kevin Anderson (Nam Phi) | 0 | 2,200 |
15 |
Gilles Simon (Pháp) | 0 | 2,100 |
16 |
Gael Monfils (Pháp) |
2
|
2,010 |
17 |
David Goffin (Bỉ) |
-1
|
1,970 |
18 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
-1
|
1,935 |
19 |
Dominic Thiem (Áo) |
0
|
1,930 |
20 |
Bernard Tomic (Australia) |
0
|
1,720 |
21 |
Viktor Troicki (Serbia) |
1
|
1,625 |
22 |
Benoit Paire (Pháp) |
-1
|
1,616 |
23 |
Jack Sock (Mỹ) |
0
|
1,570 |
24 |
Fabio Fognini (Italia) |
0
|
1,515 |
25 |
Feliciano Lopez (Tây Ban Nha) |
0
|
1,495 |
26 |
Ivo Karlovic (Croatia) |
0
|
1,450 |
27 |
Martin Klizan (Slovakia) |
16
|
1,445 |
28 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
-1
|
1,330 |
29 |
Philipp Kohlschreiber (Đức) |
3
|
1,285 |
30 |
Jeremy Chardy (Pháp) |
-2
|
1,255 |
... |
|||
913 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
-2 |
17 |
...0 |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,245 |
2 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
5,700 |
3 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
5,545 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
5,210 |
5 |
Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) |
0 |
4,991 |
6 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
3,672 |
7 |
Pennetta, Flavia (Italia) |
0 |
3,611 |
8 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
1 |
3,582 |
9 |
Bencic, Belinda (Thụy Sỹ) |
2 |
3,505 |
10 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
3,481 |
11 |
Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
-3 |
3,390 |
12 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
3,370 |
13 |
Vinci, Roberta (Italia) |
3 |
3,325 |
14 |
Pliskova, Karolina (CH Séc) |
-1 |
3,010 |
15 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
-1 |
2,935 |
16 |
Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) |
-1 |
2,894 |
17 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
3 |
2,645 |
18 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
-1 |
2,535 |
19 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
-1 |
2,511 |
20 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
-1 |
2,505 |
21 |
Svitolina, Elina (Ukraine) |
0 |
2,405 |
22 |
Errani, Sara (Italia) |
0 |
2,405 |
23 |
Keys, Madison (Mỹ) |
1 |
2,060 |
24 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
1 |
1,965 |
25 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
1 |
1,920 |
26 |
Stosur, Samantha (Australia) |
1 |
1,875 |
27 |
Konta, Johanna (Vương Quốc Anh) |
1 |
1,869 |
28 |
Petkovic, Andrea (Đức) |
-5 |
1,815 |
29 |
Schmiedlova, Anna Karolina (Slovakia) |
0 |
1,815 |
30 |
Mladenovic, Kristina (Pháp) |
0 |
1,785 |
..., |