BXH Tennis 14/7: Tuần 103 Nole đứng trên ''đỉnh''
Ở vào độ tuổi 27, tay vợt người Serbia đang có tất cả.
Djokovic đang sống những ngày tháng tươi đẹp nhất trong cuộc đời, Nole vừa xây dựng hạnh phúc cùng cô bạn gái lâu năm để kết thúc đời độc thân, Về sự nghiệp Novak đã có tuần thứ 103 đứng ở ngôi vị số 1 thế giới. Có thể nói ở vào độ tuổi 27, tay vợt người Serbia đang ở đỉnh cao chói lọi cả về sự nghiệp cũng như trong cuộc sống.
Tại bxh tennis trong tuần qua không có nhiều thay đổi, tại bxh đơn nam và nữ không có bất cứ sự thay đổi nào trong top 10. Bautista Agut là người có sự thăng hạng ấn tượng nhất trong tuần qua với (+5) bậc, tay vợt người Tây Ban Nha đã lọt vào top 20 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 13,130 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | 0 | 12,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 0 | 6,100 |
4 |
Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 0 | 5,770 |
5 |
Berdych, Tomas (CH Séc) | 0 | 4,410 |
6 |
Raonic, Milos (Canada) | 0 | 3,920 |
7 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 0 | 3,875 |
8 |
Del Potro, Juan Martin (ARG) | 0 | 3,360 |
9 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 3,270 |
10 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 3,040 |
11 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 0 | 2,780 |
12 |
Isner, John (Mỹ) | 0 | 2,690 |
13 |
Gulbis, Ernests (Latvia) | 0 | 2,680 |
14 |
Gasquet, Richard (Pháp) | 0 | 2,370 |
15 |
Fognini, Fabio (Italia) | 0 | 2,135 |
16 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 0 | 1,910 |
17 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) | 0 | 1,835 |
18 |
Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | 5 | 1,785 |
19 |
Youzhny, Mikhail (Nga) | 3 | 1,735 |
20 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | -2 | 1,720 |
21 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) | -2 | 1,680 |
22 |
Cilic, Marin (Croatia) | -2 | 1,665 |
23 |
Monfils, Gael (Pháp) | -2 | 1,635 |
24 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | 0 | 1,545 |
25 |
Haas, Tommy (Đức) | 0 | 1,475 |
26 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) | 0 | 1,370 |
27 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) | 0 | 1,360 |
28 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) | 0 | 1,285 |
29 |
Karlovic, Ivo (Croatia) | 2 | 1,280 |
30 |
Tursunov, Dmitry (Nga) | 0 | 1,200 |
ccccc |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 9,510 |
2 |
Li, Na (Trung Quốc) | 0 | 6,960 |
3 |
Halep, Simona (Romania) | 0 | 6,785 |
4 |
Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 6,070 |
5 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 0 | 5,330 |
6 |
Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 4,881 |
7 |
Bouchard, Eugenie (Canada) | 0 | 4,460 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) | 0 | 4,365 |
9 |
Jankovic, Jelena (Serbia) | 0 | 3,900 |
10 |
Azarenka, Victoria (Belarus) | 0 | 3,812 |
11 |
Ivanovic, Ana (Serbia) | 0 | 3,660 |
12 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) | 0 | 3,636 |
13 |
Pennetta, Flavia (Italia) | 0 | 3,168 |
14 |
Errani, Sara (Italia) | 0 | 3,035 |
15 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 0 | 2,825 |
16 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 0 | 2,695 |
17 |
Safarova, Lucie (CH Séc) | 0 | 2,675 |
18 |
Petkovic, Andrea (Đức) | 2 | 2,460 |
19 |
Stosur, Samantha (Australia) | -1 | 2,415 |
20 |
Makarova, Ekaterina (Nga) | -2 | 2,380 |
21 |
Cornet, Alize (Pháp) | 0 | 2,075 |
22 |
Stephens, Sloane (Mỹ) | 0 | 2,050 |
23 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) | 0 | 1,890 |
24 |
Vinci, Roberta (Italia) | 0 | 1,780 |
25 |
Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 1,726 |
26 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 0 | 1,646 |
27 |
Keys, Madison (Mỹ) | 0 | 1,575 |
28 |
Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha) | 0 | 1,535 |
29 |
Cirstea, Sorana (Romania) | 0 | 1,521 |
30 |
Zahlavova Strycova, Barbora (CH Séc) | 1 | 1,439 |
cccccc |