BXH tennis 12/9: Nadal vui, Federer buồn
US Open 2016 kết thúc kéo theo rất nhiều xáo trộn đáng chú ý trên BXH tennis.
US Open 2016 kết thúc với thắng lợi cho Wawrinka, sau khi "Người thép" đánh bại Novak Djokovic ở trận chung kết. Đó là phần thưởng xứng đáng cho tay vợt số 3 thế giới, trên BXH tennis với số điểm thưởng vừa có chưa giúp Wawrinka thăng hạng nhưng nó giúp ĐKVĐ US Open tiến sát Murray.
Nadal lấy vị trí số 4 của Federer
Đáng chú ý, vị trí của Roger Federer đã tiếp tục rớt, (-3) bậc tay vợt số 1 thế giới tụt xuống vị trí thứ 7. Nghiễm nhiên Nadal chiếm chỗ của "Tàu tốc hành", còn vị trí thứ 5 của anh thuộc về tay vợt Nhật Bản Kei Nishikori (đi tới bán kết Mỹ mở rộng 2016).
Như đã biết, không thể bảo vệ thành công ngôi vô địch cuối cùng trong năm, Serena Williams đã mất ngôi số 1 vào tay Kerber, tân vương mới của WTA. Á quân giải đấu vừa kết thúc tại Mỹ - Karolina Pliskova (+5) bậc lên số 6 thế giới. Đáng khen nhất phải nói tới người đẹp Wozniacki (+45) bậc trở lại top 30 thế giới.
Trong tuần qua Lý Hoàng Nam (+4) bậc tiến lên vị trí 953 thế giới, tay vợt Việt Nam có cơ hội cải thiện thứ hạng ở F4 Futures đang diễn ra tại Bình Dương (Việt Nam). Maria Sharapova vẫn chưa tuột khỏi top 100 dù không thi đấu, thứ hạng hiện tại của "Búp bê Nga" là 93.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
0
|
14,040 |
2 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
0
|
9,485 |
3 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
0
|
6,260 |
4 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
1
|
4,940 |
5 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
2
|
4,875 |
6 |
Milos Raonic (Canada) |
0
|
4,760 |
7 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
-3
|
3,745 |
8 |
Gael Monfils (Pháp) |
4
|
3,545 |
9 |
Tomas Berdych (CH Séc) |
-1
|
3,390 |
10 |
Dominic Thiem (Áo) |
0
|
3,295 |
11 |
Marin Cilic (Croatia) |
-2
|
2,885 |
12 |
Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) |
-1
|
2,875 |
13 |
David Ferrer (Tây Ban Nha) |
0
|
2,660 |
14 |
David Goffin (Pháp) |
0
|
2,485 |
15 |
Nick Kyrgios (Australia) |
1
|
2,140 |
16 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
1
|
1,950 |
17 |
Richard Gasquet (Pháp) |
-2
|
1,880 |
18 |
Lucas Pouille (Pháp) |
7
|
1,831 |
19 |
Pablo Cuevas (Uruguay) |
1
|
1,745 |
20 |
Ivo Karlovic (Croatia) |
3
|
1,705 |
21 |
Bernard Tomic (Australia) |
-2
|
1,700 |
22 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
2
|
1,690 |
23 |
Steve Johnson (Mỹ) |
-1
|
1,670 |
24 |
Jack Sock (Mỹ) |
3
|
1,585 |
25 |
John Isner (Mỹ) |
-4
|
1,555 |
26 |
Feliciano Lopez (Tây Ban Nha) |
-8
|
1,525 |
27 |
Alexander Zverev (Đức) |
1
|
1,425 |
28 |
Gilles Simon (Pháp) |
3
|
1,420 |
29 |
Sam Querrey (Mỹ) |
1
|
1,400 |
30 |
Philipp Kohlschreiber (Đức) |
-4
|
1,395 |
... |
|||
953 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
4 |
14 |
...0 |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Angelique Kerber (Đức) |
1 | 8,730 |
2 |
Serena Williams (Mỹ) |
-1 | 7,050 |
3 |
Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha) |
0 | 5,830 |
4 |
Agnieszka Radwanska (Ba Lan) |
0 | 5,815 |
5 |
Simona Halep (Romania) |
0 | 4,801 |
6 |
Karolina Pliskova (CH Séc) |
5 | 4,425 |
7 |
Venus Williams (Mỹ) |
-1 | 3,815 |
8 |
Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha) |
4 | 3,330 |
9 |
Madison Keys (Mỹ) |
0 | 3,286 |
10 |
Svetlana Kuznetsova (Nga) |
0 | 3,250 |
11 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
-4 | 3,121 |
12 |
Dominika Cibulkova (Slovakia) |
1 | 3,100 |
13 |
Johanna Konta (Vương Quốc Anh) |
1 | 2,865 |
14 |
Timea Bacsinszky (Thụy Sỹ) |
1 | 2,773 |
15 |
Roberta Vinci (Italia) |
-7 | 2,595 |
16 |
Petra Kvitova (CH Séc) |
0 | 2,390 |
17 |
Anastasia Pavlyuchenkova (Nga) |
1 | 2,255 |
18 |
Samantha Stosur (Australia) |
-1 | 2,200 |
19 |
Elina Svitolina (Ukraine) |
1 | 2,114 |
20 |
Elena Vesnina (Nga) |
-1 | 2,101 |
21 |
Barbora Strycova (CH Séc) |
0 | 1,930 |
22 |
Kiki Bertens (Hà Lan) |
0 | 1,845 |
23 |
Irina-Camelia Begu (Romania) |
0 | 1,835 |
24 |
Caroline Garcia (Pháp) | 9 | 1,675 |
25 |
Daria Kasatkina (Nga) |
-1 | 1,653 |
26 |
Timea Babos (Hungary) | 8 | 1,630 |
27 |
Belinda Bencic (Thụy Sỹ) |
-1 | 1,602 |
28 |
Sloane Stephens (Mỹ) |
-3 | 1,602 |
29 |
Caroline Wozniacki (Đan Mạch) | 45 | 1,581 |
30 |
Laura Siegemund (Đức) |
-3 | 1,563 |
... |
|||
93 |
Maria Sharapova (Nga) |
2 |
691 |
...0 |