Hôm nay 11/1/2016, trên BXH tennis ATP chính thức công bố các vị trí xếp hạng của các tay vợt chuyên nghiệp tuần thứ 2 năm mới.
Sau khi trở về từ loạt giải đấu Futures tại Campuchia, Lý Hoàng Nam vẫn chưa tham dự thêm giải đấu nào, dù vậy với 17 điểm đang có, tay vợt số 1 Việt Nam vẫn đều đặn nhận tin vui từ ATP.
Ở BXH cuối năm 2015, Hoàng Nam tiến lên vị trí cao nhất mà 1 tay vợt Việt Nam từng vươn tới đó là 913 và ở BXH tennis chuyên nghiệp đầu năm mới tay vợt người Tây Ninh lại tiến thêm 1 bước nữa để đứng ngôi 912.
Hoàng Nam nhận tin vui đầu năm 2016
Tin vui đến ngay ở dịp đầu năm mới sẽ là nguồn khích lệ tuyệt vời với Lý Hoàng Nam để hướng tới một mùa giải đầy chông gai trong năm 2016. Theo thông tin mới nhất, Hoàng Nam sẽ không tham dự các giải đấu quốc tế trong tháng 1 và sẽ bắt đầu thi đấu Men’s Futures trong tháng 2.
Trong tuần qua làng tennis thế giới bắt đầu sôi động trở lại với các giải đấu tại Brisbane, Qatar... Vô địch Doha Qatar sau khi đả bại Nadal, Djokovic tiếp tục củng cố ngôi đầu vững chắc với 16,790 điểm, 5 vị trí tiếp theo không có gì thay đổi so với tuần trước.
Ở BXH đơn nữ, do rút lui sớm tại giải Brisbane nên Sharapova đã bị trừ điểm cùng với sự vươn lên của Radwanska, "Búp bê Nga" đã rơi khỏi top 4. Một số sự thay đổi đáng chú ý khác. Angelique Kerber (+3) bậc lên số 7, Venus Wiliams (-3) bậc xuống 11, Azarenka (+6) bậc lên số 16 thế giới.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
0 |
16,790 |
2 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
0 |
8,945 |
3 |
Roger Federer (Tây Ban Nha) |
0 |
8,165 |
4 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
0 |
6,865 |
5 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
0 |
5,230 |
6 |
Tomas Berdych (CH Séc) |
0 |
4,560 |
7 |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
1 |
4,235 |
8 |
David Ferrer (Tây Ban Nha) |
-1 |
4,055 |
9 |
Richard Gasquet (Pháp) |
0 |
2,850 |
10 |
Jo-Wilfried Tsonga (Pháp) |
0 |
2,635 |
11 |
John Isner (Mỹ) |
0 |
2,495 |
12 |
Kevin Anderson (Nam Phi) |
0 |
2,475 |
13 |
Marin Cilic (Croatia) |
0 |
2,405 |
14 |
Milos Raonic (Canada) |
0 |
2,270 |
15 |
Gilles Simon (Pháp) |
0 |
2,145 |
16 |
David Goffin (Bỉ) |
0 |
1,835 |
17 |
Bernard Tomic (Australia) |
1 |
1,720 |
18 |
Benoit Paire (Pháp) |
1 |
1,703 |
19 |
Feliciano Lopez (Tây Ban Nha) |
-2 |
1,690 |
20 |
Dominic Thiem (Áo) |
0 |
1,645 |
21 |
Fabio Fognini (Italia) |
0 |
1,515 |
22 |
Viktor Troicki (Serbia) |
0 |
1,487 |
23 |
Ivo Karlovic (Croatia) |
0 |
1,485 |
24 |
Gael Monfils (Pháp) |
0 |
1,485 |
25 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
0 |
1,480 |
26 |
Jack Sock (Mỹ) |
0 |
1,465 |
27 |
Guillermo Garcia-Lopez (Tây Ban Nha) |
0 |
1,430 |
28 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
0 |
1,315 |
29 |
Andreas Seppi (Italia) |
0 |
1,270 |
30 |
Nick Kyrgios (Australia) |
0 |
1,260 |
... |
|||
912 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
1 |
17 |
...0 |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 | Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 9,945 |
2 | Halep, Simona (Romania) | 0 | 5,880 |
3 | Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 0 | 5,200 |
4 | Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 1 | 4,670 |
5 | Sharapova, Maria (Nga) | -1 | 4,542 |
6 | Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 4,111 |
7 | Kerber, Angelique (Đức) | 3 | 3,710 |
8 | Pennetta, Flavia (Italia) | 0 | 3,621 |
9 | Safarova, Lucie (CH Séc) | 0 | 3,590 |
10 | Williams, Venus (Mỹ) | -3 | 3,511 |
11 | Pliskova, Karolina (CH Séc) | 0 | 3,285 |
12 | Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 1 | 3,175 |
13 | Bacsinszky, Timea (Thụy Sỹ) | -1 | 2,954 |
14 | Bencic, Belinda (Thụy Sỹ) | 0 | 2,900 |
15 | Vinci, Roberta (Italia) | 0 | 2,855 |
16 | Azarenka, Victoria (Belarus) | 6 | 2,745 |
17 | Keys, Madison (Mỹ) | 1 | 2,600 |
18 | Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | -1 | 2,571 |
19 | Errani, Sara (Italia) | 1 | 2,525 |
20 | Svitolina, Elina (Ukraine) | -1 | 2,465 |
21 | Jankovic, Jelena (Serbia) | 0 | 2,445 |
22 | Ivanovic, Ana (Serbia) | -6 | 2,341 |
23 | Makarova, Ekaterina (Nga) | 0 | 2,255 |
24 | Petkovic, Andrea (Đức) | 0 | 2,230 |
25 | Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 0 | 2,035 |
26 | Stephens, Sloane (Mỹ) | 4 | 1,965 |
27 | Stosur, Samantha (Australia) | 0 | 1,890 |
28 | Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) | 0 | 1,880 |
29 | Schmiedlova, Anna Karolina (Slovakia) | -3 | 1,875 |
30 | Mladenovic, Kristina (Pháp) | -1 | 1,725 |
..., |