BXH Spanish GP: Trắng tay vì "2 hổ" vồ nhau
Xuất phát ở vị trí thứ 4, nhưng lần đầu tiên Max Verstappen đã về nhất chặng đua tại Tây Ban Nha do hai tay đua dẫn đầu Rosberg và Hamilton phải bỏ cuộc vì tai nạn.
Ở chặng đua F1 diễn ra tại Tây Ban Nha vào tối ngày hôm qua (15/5), đã có rất nhiều bất ngờ. Đáng kể nhất là tình huống hai ngôi sao của Mercedes va chạm với nhau khiến họ phải rời cuộc chơi ở ngay vòng đua thứ nhất.
Max Verstappen lần đầu vô địch chặng
Tận dụng lợi thế ấy, Max Verstappen (Hà Lan) - tay đua mới 18 tuổi 228 ngày, đã "trỗi dậy" bỏ lại tất cả các đối thủ ở phía sau, qua đó lần đầu tiên vô địch một chặng đua F1.
Sau 1 giờ 41 phút 40,017 giây, tân binh của đội đua Red Bull đã trở thành tay đua trẻ nhất giành chiến thắng và cũng là người Hà Lan đầu tiên về nhất một chặng đua F1. Verstappen là người trẻ nhất vô địch 1 chặng đua F1 khi mới 18 tuổi 228 ngày.
Trên BXH sau chặng đua Tây Ban Nha, Mercedes trắng tay còn thành tích tuyệt vời của tay lái trẻ người Hà Lan giúp Red Bull gia cố vững chắc vị trí thứ 3 trên BXH các đội đua.
Kết quả Spanish GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Verstappen | Red Bull | 4 | 1:41:40.017 | 25 |
2 | Raikkonen | Ferrari | 5 | +0:00.616 | 18 |
3 | Vettel | Ferrari | 6 | +0:05.581 | 15 |
4 | Ricciardo | Red Bull | 3 | +0:43.950 | 12 |
5 | Bottas | Williams | 7 | +0:45.271 | 10 |
6 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 8 | +1:01.395 | 8 |
7 | Perez | Force India | 9 | +1:19.538 | 6 |
8 | Massa | Williams | 18 | +1:20.707 | 4 |
9 | Button | McLaren | 12 | Hoàn thành | 2 |
10 | Kvyat | Toro Rosso | 13 | Hoàn thành | 1 |
11 | Guitierrez | Haas F1 | 16 | Hoàn thành | 0 |
12 | Ericsson | Sauber | 19 | Hoàn thành | 0 |
13 | Palmer | Renault | 17 | Hoàn thành | 0 |
14 | Magnussen | Renault | 15 | Hoàn thành | 0 |
15 | Nasr | Sauber | 20 | Hoàn thành | 0 |
16 | Wehrlein | Manor | 21 | Hoàn thành | 0 |
17 | Haryanto | Manor | 22 | Hoàn thành | 0 |
18 | Grosjean | Haas F1 | 14 | Bỏ cuộc (56) | 0 |
19 | Alonso | McLaren | 10 | Bỏ cuộc (45) | 0 |
20 | Hulkenberg | Force India | 11 | Bỏ cuộc (20) | 0 |
21 | Rosberg | Mercedes | 2 | Tai nạn (0) | 0 |
22 | Hamilton | Mercedes | 1 | Tai nạn (0) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Spanish GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 4 | 100 |
2 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 61 |
3 | Hamilton | Mercedes | 0 | 57 |
4 | Vettel | Ferrari | 0 | 48 |
5 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 48 |
6 | Verstappen | Red Bull | 1 | 38 |
7 | Massa | Williams | 0 | 36 |
8 | Bottas | Williams | 0 | 29 |
9 | Kvyat | Toro Rosso | 0 | 22 |
10 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 22 |
11 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 12 |
12 | Alonso | McLaren | 0 | 8 |
13 | Perez | Force India | 0 | 8 |
14 | Magnussen | Renault | 0 | 6 |
15 | Hulkenberg | Force India | 0 | 6 |
16 | Button | McLaren | 0 | 3 |
17 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
18 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
19 | Guitierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
20 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
21 | Wehrlein | Manor | 0 | 0 |
22 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Spanish GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 157 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 109 |
3 |
Red Bull | 94 |
4 |
Williams | 65 |
5 |
Toro Rosso | 26 |
6 |
Haas F1 | 22 |
7 |
Force India | 14 |
8 |
McLaren | 12 |
9 |
Renault | 6 |
10 |
Sauber | 0 |
11 |
Manor | 0 |
|