BXH Singapore GP: Niềm vui lớn cho Vettel
Tay lái người Đức đã tận dụng lợi thế trong một ngày mà ngôi sao số 1 Hamilton phải bỏ cuộc.
Trong mùa giải F1, hiếm khi người ta thấy Hamilton và Rosberg không được xuất phát ở vị trí cao nhất, nhưng ở chặng đua tại Singapore điều đó đã xảy ra khi hai ngôi sao của Mercedes lần lượt xuất phát ở vị trí thứ 5, 6.
Có vẻ như chính điều ấy đã khiến "Viên ngọc đen" gặp vận rủi khi tay đua người Anh gặp sự cố phải bỏ cuộc ở vòng đua thứ 32, Rosberg rất cố gắng nhưng cũng chỉ cán đích ở vị trí thứ 4.
Vettel có chức vô địch thứ 3 trong mùa 2015
Nỗi buồn của người này lại là niềm vui của người khác. Hẳn vậy, khi hai ngôi sao lớn của mùa F1 trong mùa giải năm nay chơi không đúng phong độ, Vettel đã không mắc sai lầm nào để cán đích đầu tiên với thời gian 2 giờ 1 phút 22.118 giây. Xếp thứ 2 và thứ 3 lần lượt là Riciardo, Raikkonen.
Trên BXH cá nhân, khoảng cách giữa Vettel và người dẫn đầu Hamilton là 49 điểm, với Rosberg chỉ còn 8 điểm. Rõ ràng, khi mùa giải còn 6 vòng đấu nữa mới kết thúc thì mọi chuyện đều có thể xảy ra. Hamilton hoặc Rosberg để sảy chân 1 lần nữa thì thế độc tôn của hai tay đua này sẽ bị lung lay dữ dội.
Kết quả Singapore GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Vettel | Ferrari | 1 | 2:01:22.118 | 25 |
2 | Riciardo | Red Bull | 2 | +0:01.478 | 18 |
3 | Raikkonen | Ferrari | 3 | +0:17.154 | 15 |
4 | Rosberg | Mercedes | 6 | +0:24.720 | 12 |
5 | Bottas | Williams | 7 | +0:34.204 | 10 |
6 | Kvyat | Red Bull | 4 | +0:35.508 | 8 |
7 | Perez | Force India | 13 | +0:50.836 | 6 |
8 | Verstappen | Toro Rosso | 8 | +0:51.450 | 4 |
9 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 14 | +0:52.860 | 2 |
10 | Nasr | Sauber | 16 | +1:30.045 | 1 |
11 | Ericsson | Sauber | 17 | +1:37.507 | 0 |
12 | Maldonado | Lotus | 18 | +1:37.718 | 0 |
13 | Grosjean | Lotus | 10 | Bỏ cuộc (59) | 0 |
14 | Rossi | Manor | 20 | Hoàn thành | 0 |
15 | Stevens | Manor | 19 | Hoàn thành | 0 |
16 | Button | McLaren | 15 | Bỏ cuộc (52) | 0 |
17 | Alonso | McLaren | 12 | Bỏ cuộc (33) | 0 |
18 | Hamilton | Mercedes | 5 | Bỏ cuộc (32) | 0 |
19 | Massa | Williams | 9 | Bỏ cuộc (30) | 0 |
20 | Hulkenberg | Force India | 11 | Tai nạn (12) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Singapore GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 | Hamilton | Mercedes | 252 |
2 | Rosberg | Mercedes | 211 |
3 | Vettel | Ferrari | 203 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 107 |
5 | Bottas | Williams | 101 |
6 | Massa | Williams | 97 |
7 | Ricciardo | Red Bull | 73 |
8 | Kvyat | Red Bull | 66 |
9 | Perez | Force India | 39 |
10 | Grosjean | Lotus | 38 |
11 | Verstappen | Toro Rosso | 30 |
12 | Hulkenberg | Force India | 30 |
13 | Nasr | Sauber | 17 |
14 | Maldonado | Lotus | 12 |
15 | Alonso | McLaren | 11 |
16 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 11 |
17 | Ericsson | Sauber | 9 |
18 | Button | McLaren | 6 |
19 | Merhi | Manor | 0 |
20 | Stevens | Manor | 0 |
21 | Rossi | Manor | 0 |
22 | Magnussen | McLaren | 0 |
|
BXH đội đua sau Singapore GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 | Mercedes | 463 |
---|---|---|
2 | Ferrari | 310 |
3 | Williams | 198 |
4 | Red Bull | 139 |
5 | Force India | 69 |
6 | Lotus | 50 |
7 | Toro Rosso | 41 |
8 | Sauber | 26 |
9 | McLaren | 17 |
10 | Manor | 0 |
|