BXH Singapore GP 2014: Hamilton tiếm ngôi vương
Khi Rosberg phải bỏ cuộc sớm, Hamilton đã nắm lấy cơ hội để bước lên dẫn đầu BXH các tay đua sau Singapore GP 2014.
Trong một ngày không gặp may mắn, tay đua người Đức - Rosberg đã phải bỏ cuộc tại vòng đua thứ 13. Không bỏ lỡ thời cơ này, Lewis Hamilton chơi đầy xuất sắc rồi cán đích đầu tiên tại trường đua Marina Bay.
Với thành tích 2:00:04.795, tay đua người Vương Quốc Anh bỏ xa đối thủ về thứ 2 là Vettel 13s.534. Có thêm 25 điểm Hamilton vươn lên dẫn đầu BXH các tay đua và chỉ hơn người đồng đội Rosberg đúng 3 điểm.
Trên BXH đội đua sau Singapore GP 2014, Mecedes mặc dù chỉ có thêm 25 điểm của Hamilton mang về (Rosberg bỏ cuộc không có điểm), tuy nhiên họ vẫn bỏ rất xa đội đứng thứ 2 Red Bull tới 174 điểm.
Kết quả Singapore GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
1 |
2:00:04.795 |
25 |
2 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
4 |
+00:13.534 |
18 |
3 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
3 |
+00:14.273 |
15 |
4 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
5 |
+00:15.389 |
12 |
5 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
6 |
+00:42.161 |
10 |
6 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
12 |
+00:56.801 |
8 |
7 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
15 |
+00:59.038 |
6 |
8 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
7 |
+01:00.641 |
4 |
9 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
13 |
+01:01.661 |
2 |
10 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
9 |
+01:02.230 |
1 |
11 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
8 |
+01:05.065 |
0 |
12 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
18 |
+01:06.915 |
0 |
13 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
16 |
+01:08.029 |
0 |
14 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
10 |
+02:20.037 |
0 |
15 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
+01:34.188 |
0 |
16 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
19 |
+01:34.543 |
0 |
17 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
11 |
Bỏ cuộc, 52 vòng |
0 |
19 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
17 |
Bỏ cuộc, 40 vòng |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
14 |
Bỏ cuộc, 17 vòng |
0 |
21 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
2 |
Bỏ cuộc, 13 vòng |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
20 |
Bỏ cuộc, 0 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Singapore GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
241 |
2 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
238 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
181 |
4 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
133 |
5 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
124 |
6 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
122 |
7 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
72 |
8 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
72 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
65 |
10 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
45 |
11 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
45 |
12 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
39 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
19 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
8 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau Singapore GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
479 |
2 |
Red Bull |
305 |
3 |
Williams |
187 |
4 |
Ferrari |
178 |
5 |
Force India |
117 |
6 |
McLaren |
111 |
7 |
Toro Rosso |
27 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|