BXH Russian GP: Hãy cản Rosberg nếu có thể
Tay đua người Đức đang gần như không tìm thấy đối thủ trong mùa giải năm nay.
Bốn vòng đấu trôi qua và Nico Rosberg đã giành số điểm tuyệt đối 100 sau khi giành chiến thắng tuyệt đối ở 4 chặng đấu đầu tiên. Hãy còn quá sớm để nói về chức vô địch mùa giải 2016 cho, tuy nhiên nếu cứ giữ được phong độ như hiện tại ngôi vương khó tuột khỏi tay Rosberg.
Khi mà Hamilton đang gặp nhiều bất ổn, Vettel không còn phong độ cao nhất còn Alonso gần như không còn sức cạnh tranh, thật khó để tìm ra tay lái đủ sức cản Rosberg vào lúc này.
Kết quả Russian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Rosberg | Mercedes | 1 | 1:32:41.997 | 25 |
2 | Hamilton | Mercedes | 10 | +0:25.022 | 18 |
3 | Raikkonen | Ferrari | 3 | +0:31.998 | 15 |
4 | Bottas | Williams | 2 | +0:50.217 | 12 |
5 | Massa | Williams | 4 | +1:14.427 | 10 |
6 | Alonso | McLaren | 14 | Hoàn thành | 8 |
7 | Magnussen | Renault | 17 | Hoàn thành | 6 |
8 | Grosjean | Haas F1 | 15 | Hoàn thành | 4 |
9 | Perez | Force India | 6 | Hoàn thành | 2 |
10 | Button | McLaren | 12 | Hoàn thành | 1 |
11 | Ricciardo | Red Bull | 5 | Hoàn thành | 0 |
12 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 11 | Hoàn thành | 0 |
13 | Palmer | Renault | 18 | Hoàn thành | 0 |
14 | Ericsson | Sauber | 22 | Hoàn thành | 0 |
15 | Kvyat | Red Bull | 8 | Hoàn thành | 0 |
16 | Nasr | Sauber | 19 | Hoàn thành | 0 |
17 | Guitierrez | Haas F1 | 16 | Hoàn thành | 0 |
18 | Wehrlein | Manor | 20 | Hoàn thành | 0 |
19 | Verstappen | Toro Rosso | 9 | Bỏ cuộc (33) | 0 |
20 | Vettel | Ferrari | 7 | Tai nạn (0) | 0 |
21 | Hulkenberg | Force India | 13 | Tai nạn (0) | 0 |
22 | Haryanto | Manor | 21 | Tai nạn (0) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Russian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 4 | 100 |
2 | Hamilton | Mercedes | 0 | 57 |
3 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 43 |
4 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 36 |
5 | Vettel | Ferrari | 0 | 33 |
6 | Massa | Williams | 0 | 32 |
7 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 22 |
8 | Kvyat | Red Bull | 0 | 21 |
9 | Bottas | Williams | 0 | 19 |
10 | Verstappen | Toro Rosso | 0 | 13 |
11 | Alonso | McLaren | 0 | 8 |
12 | Magnussen | Renault | 0 | 6 |
13 | Hulkenberg | Force India | 0 | 6 |
14 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 4 |
15 | Perez | Force India | 0 | 2 |
16 | Button | McLaren | 0 | 1 |
17 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
18 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
19 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
20 | Wehrlein | Manor | 0 | 0 |
21 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
22 | Gutierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Russian GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 157 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 76 |
3 |
Red Bull | 57 |
4 |
Williams | 51 |
5 |
Haas F1 | 22 |
6 |
Toro Rosso | 17 |
7 |
McLaren | 10 |
8 |
Force India | 8 |
9 |
Renault | 6 |
10 |
Sauber | 0 |
11 |
Manor | 0 |
|