BXH Monaco GP 2014: Mercedes tạo thế độc tôn
Monaco GP lại là sân chơi riêng cho hai tay đua của Mercedes, lần này tới lượt Rosberg về nhất Hamilton đứng thứ hai. Có thể nói qua 6 vòng đua đã qua, Mercedes đã trở thành một thế lực lớn thách thức tất cả các đội đua còn lại trên đường tới chức vô địch.
Kết quả Monaco GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
1:49:27.661 |
25 |
2 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
2 |
+00:09.210 |
18 |
3 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
3 |
+00:09.614 |
15 |
4 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
5 |
+00:32.452 |
12 |
5 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
11 |
Hoàn thành |
10 |
6 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
12 |
Hoàn thành |
8 |
7 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
16 |
Hoàn thành |
6 |
8 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
14 |
Hoàn thành |
4 |
9 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
8 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
6 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
20 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
19 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
17 |
Bỏ cuộc, 59 v |
0 |
16 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
13 |
Bỏ cuộc, 55 v |
0 |
17 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
7 |
Bỏ cuộc, 50 v |
0 |
18 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
18 |
Bỏ cuộc, 23 v |
0 |
19 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
9 |
Bỏ cuộc, 10 v |
0 |
20 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
4 |
Bỏ cuộc, 5 v |
0 |
21 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
10 |
Bỏ cuộc, 0 v |
0 |
22 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
15 |
Bỏ cuộc, 0 v |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Monaco GP 2014
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
122 |
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
118 |
3 |
Fernando Alonso |
Ferrari |
61 |
4 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
54 |
5 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
47 |
6 |
Sebastian Vettel |
Red Bull |
45 |
7 |
Valtteri Bottas |
Williams |
34 |
8 |
Jenson Button |
McLaren |
31 |
9 |
Kevin Magnussen |
McLaren |
21 |
10 |
Sergio Perez |
Force India |
20 |
11 |
Felipe Massa |
Williams |
18 |
12 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
17 |
13 |
Romain Grosjean |
Lotus |
8 |
14 |
Jean-Eric Vergne |
Toro Rosso |
4 |
15 |
Daniil Kvyat |
Toro Rosso |
4 |
16 |
Jules Bianchi |
Marussia |
2 |
17 |
Marcus Ericsson |
Caterham |
0 |
18 |
Adrian Sutil |
Sauber |
0 |
19 |
Esteban Gutierrez |
Sauber |
0 |
20 |
Max Chilton |
Marussia |
0 |
21 |
Kamui Kobayashi |
Caterham |
0 |
22 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
0 |
|
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
240 |
2 |
Red Bull |
99 |
3 |
Ferrari |
78 |
4 |
Force India |
67 |
5 |
McLaren |
52 |
6 |
Williams |
52 |
7 |
Lotus |
8 |
8 |
Toro Rosso |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|