BXH Japanese GP: Hamilton "cắt đuôi" phần còn lại
Hamilton có chiến thắng chặng lần thứ 8 trong mùa giải 2015 tại Nhật Bản.
Sau chặng đua tệ hại ở Singapore GP 2015, khi hai ngôi sao của Mecedes lần đầu tiên không có tên ở trên bục nhận giải thì ở chặng đua tại Nhật Bản, mọi thứ đã trở về đúng với quỹ đạo thường thấy.
Hamilton và Rosberg lần lượt đứng trên bục nhận giải cho hai vị trí dẫn đầu, có một chút thất vọng cho Rosberg khi một lần nữa dù giành pole nhưng anh lại để người đồng đội vươn lên chiếm ngôi đầu (năm ngoái tại Japanese, Rosberg cũng là người xuất phát đầu tiên nhưng Hamilton là tay đua chiến thắng).
Hamilton có chiến thắng chặng thứ 8 trong mùa 2015
Với chức vô địch thứ 8 trong mùa giải, tay lái người Anh đã san bằng thành tích với huyền thoại Ayrton Senna (cùng có tổng cộng 41 chiến thắng chặng).
Trong bối cảnh, mùa giải F1 2015 chỉ còn 5 vòng đấu nữa là kết thúc thì khoảng cách 48 giữa Hamilton và người đứng thứ 2 Rosberg và người đứng thứ 3 là Vettel (59) điểm rất khó san lấp. Nếu cứ chơi với phong độ hiện tại, danh hiệu tay đua xuất sắc nhất 2015 khó tuột khỏi tay "Viên ngọc đen".
Kết quả Japanese GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Hamilton | Mercedes | 2 | 1:28:06.508 | 25 |
2 | Rosberg | Mercedes | 1 | +0:18.964 | 18 |
3 | Vettel | Ferrari | 4 | +0:20.850 | 15 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 6 | +0:33.768 | 12 |
5 | Bottas | Williams | 3 | +0:36.746 | 10 |
6 | Hulkenberg | Force India | 13 | +0:55.559 | 8 |
7 | Grosjean | Lotus | 8 | +1:12.298 | 6 |
8 | Maldonado | Lotus | 11 | +1:13.575 | 4 |
9 | Verstappen | Toro Rosso | 17 | +1:35.315 | 2 |
10 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 10 | Hoàn thành | 1 |
11 | Alonso | McLaren | 12 | Hoàn thành | 0 |
12 | Perez | Force India | 9 | Hoàn thành | 0 |
13 | Kvyat | Red Bull | 20 | Hoàn thành | 0 |
14 | Ericsson | Sauber | 15 | Hoàn thành | 0 |
15 | Ricciardo | Red Bull | 7 | Hoàn thành | 0 |
16 | Button | McLaren | 14 | Hoàn thành | 0 |
17 | Massa | Williams | 5 | Hoàn thành | 0 |
18 | Rossi | Manor | 19 | Hoàn thành | 0 |
19 | Stevens | Manor | 18 | Hoàn thành | 0 |
20 | Nasr | Sauber | 16 | Bỏ cuộc (49) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Japanese GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 | Hamilton | Mercedes | 277 |
2 | Rosberg | Mercedes | 229 |
3 | Vettel | Ferrari | 218 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 119 |
5 | Bottas | Williams | 111 |
6 | Massa | Williams | 97 |
7 | Ricciardo | Red Bull | 73 |
8 | Kvyat | Red Bull | 66 |
9 | Grosjean | Lotus | 44 |
10 | Perez | Force India | 39 |
11 | Hulkenberg | Force India | 38 |
12 | Verstappen | Toro Rosso | 32 |
13 | Nasr | Sauber | 17 |
14 | Maldonado | Lotus | 16 |
15 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 12 |
16 | Alonso | McLaren | 11 |
17 | Erucsson | Sauber | 9 |
18 | Button | McLaren | 6 |
19 | Merhi | Manor | 0 |
20 | Stevens | Manor | 0 |
21 | Rossi | Manor | 0 |
22 | Magnussen | McLaren | 0 |
|
BXH đội đua sau Japanese GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 | Mercedes | 506 |
---|---|---|
2 | Ferrari | 337 |
3 | Williams | 208 |
4 | Red Bull | 139 |
5 | Force India | 77 |
6 | Lotus | 60 |
7 | Toro Rosso | 44 |
8 | Sauber | 26 |
9 | McLaren | 17 |
10 | Manor | 0 |
|