BXH Japanese GP 2014: Hamilton tỏa sáng trong cơn bão
Vượt qua thời tiết khó khăn của cơn bão, Hamilton tiếp tục bước lên ngôi vô địch.
Cơn bão Phanfone khiến chặng đua tại Japanese GP gặp khá nhiều trắc trở. Alonso phải dừng cuộc đua từ vòng 2. Đáng tiếc nhất là pha va chạm dẫn đến chấn thương nặng của Bianchi. Vượt qua những khó khăn ấy, tay lái người Anh, Hamilton đã xuất sắc cán đích đầu tiên với thành tích 1h:51':43''.021.
Người đồng đội của ''Viên Ngọc Đen'' tại Mercedes là Rosberg về đích thứ 2 kém Hamilton 09.1 giây. Daniel Ricciardo vẫn miệt mài bám đuổi 2 ngôi sao của Mercedes, ở vòng đấu này tay đua người Australia có thêm 12 điểm khi anh về đích ở vị trí thứ 4.
Trên BXH hiện tại, Hamilton đang hơn Rosberg đúng 10 điểm. Vị trí thứ 3 vẫn là cái tên quen thuộc Daniel Ricciardo.
Kết quả Japanese GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
2 |
1:51:43.021 |
25 |
2 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
+00:09.180 |
18 |
3 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
9 |
+00:29.122 |
15 |
4 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
6 |
+00:38.818 |
12 |
5 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
8 |
+01:07.550 |
10 |
6 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
3 |
+01:53.773 |
8 |
7 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
4 |
+01:55.126 |
6 |
8 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
13 |
+01:55.948 |
4 |
9 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
20 |
+02:07.638 |
2 |
10 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
11 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
12 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
10 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
15 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
7 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
16 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
22 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
17 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
19 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
19 |
Hoàn thành |
0 |
20 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
18 |
Bỏ cuộc, 41 vòng |
0 |
21 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
14 |
Bỏ cuộc, 40 vòng |
0 |
22 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
5 |
Bỏ cuộc, 2 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Japanese GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
266 |
2 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
256 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
193 |
4 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
139 |
5 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
133 |
6 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
130 |
7 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
82 |
8 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
76 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
71 |
10 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
46 |
11 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
45 |
12 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
39 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
21 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
8 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau Japanese GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
522 |
2 |
Red Bull |
332 |
3 |
Williams |
201 |
4 |
Ferrari |
178 |
5 |
Force India |
122 |
6 |
McLaren |
121 |
7 |
Toro Rosso |
29 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|