BXH Italian GP 2014: Đẳng cấp Mercedes
Sau hai vòng đấu để tay đua Ricciardo ''làm mưa làm gió'', hai ngôi sao của Mercedes đã thể hiện được đẳng cấp tại chặng đua Italian GP 2014.
Thi đấu xuất sắc tại chặng đua phân hạng, Hamilton cùng đồng đội Rosberg độc chiếm hai vị trí xuất phát cao nhất tại trường đua Monza - Italia. Vòng đấu trước, mặc dù Hamilton và Rosberg là hai tay đua xuất phát tại vị trí đầu tiên, nhưng cả hai đã để Ricciardo cán đích trước.
Ở vòng đấu lần này, Hamilton và Rosberg đã không để bất ngờ tiếp tục xảy ra. Kết thúc 53 vòng đua ''Viên ngọc đen'' Hamilton về đích đầu tiên với thành tích 1:19:10.236, Rosberg về sau 3.175 giây. ''Hiện tượng'' Ricciardo về thứ 5 (anh xuất phát ở vị trí thứ 9).
Với kết quả này, Mercedes có thêm 43 điểm, hiện tại trên BXH các đội đua họ đang có 454 điểm hơn đội đứng thứ 2 Red Bull 182 điểm.
Kết quả Italian GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
1 |
1:19:10.236 |
25 |
2 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
2 |
+00:03.175 |
18 |
3 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
4 |
+00:25.026 |
15 |
4 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
3 |
+00:40.786 |
12 |
5 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
9 |
+00:50.309 |
10 |
6 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
8 |
+00:59.965 |
8 |
7 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
10 |
+01:02.518 |
6 |
8 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
6 |
+01:03.063 |
4 |
9 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
11 |
+01:03.535 |
2 |
10 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
5 |
+01:06.171 |
1 |
11 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
21 |
+01:11.184 |
0 |
12 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
13 |
+01:12.606 |
0 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
12 |
+01:13.093 |
0 |
14 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
16 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
14 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
17 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
18 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
19 |
Hoàn thành |
0 |
19 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
15 |
Hoàn thành |
0 |
20 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
21 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
7 |
Bỏ cuộc, 28 vòng |
0 |
22 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
20 |
Bỏ cuộc, 5 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Italian GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
238 |
2 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
216 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
166 |
4 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
122 |
5 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
121 |
6 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
106 |
7 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
72 |
8 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
70 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
55 |
10 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
41 |
11 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
39 |
12 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
38 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
11 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
8 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuala |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau Italian GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
454 |
2 |
Red Bull |
272 |
3 |
Williams |
177 |
4 |
Ferrari |
162 |
5 |
McLaren |
110 |
6 |
Force India |
109 |
7 |
Toro Rosso |
19 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|