BXH Hungarian GP 2014: Ricciardo lại gây bất ngờ
Một lần nữa Daniel Ricciardo lại cắt mạch chiến thắng của Mercedes.
Trong một ngày thời tiết không ủng hộ các tay đua, đã có mưa rất to trước vòng đấu. Tuy nhiên, Ricciardo đã vượt qua thời tiết và vượt qua cả các tay đua xuất sắc Hamilton, Rosberg... để cán đích đầu tiên với thành tích 1:53:05.058. Nếu đi tìm tay đua nào là vật cản lớn nhất trong mùa giải F1 2014 với Hamilton và Rosberg thì không ai khác đó chính là Ricciardo. Đây là chiến thắng lần thứ 2 của tay đua người Australia và cũng là lần thứ 2 Mercedes không có cái tên nào đứng trên bục cao nhất.
Kết quả Hungarian GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
4 |
1:53:05.058 |
25 |
2 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
5 |
+00:05.200 |
18 |
3 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
22 |
+00:05.800 |
15 |
4 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
+00:06.300 |
12 |
5 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
6 |
+00:29.800 |
10 |
6 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
16 |
+00:31.400 |
8 |
7 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
2 |
+00:40.900 |
6 |
8 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
3 |
+00:41.300 |
4 |
9 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
8 |
+00:58.500 |
2 |
10 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
7 |
+01:07.200 |
1 |
11 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
11 |
+01:08.100 |
0 |
12 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
21 |
+01:18.400 |
0 |
13 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
20 |
+01:24.000 |
0 |
14 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
10 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
15 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
18 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
13 |
Bỏ cuộc, 32 vòng |
0 |
18 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
17 |
Bỏ cuộc, 24 vòng |
0 |
19 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
12 |
Bỏ cuộc, 22 vòng |
0 |
20 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
9 |
Bỏ cuộc, 14 vòng |
0 |
21 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
14 |
Bỏ cuộc, 10 vòng |
0 |
22 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
19 |
Bỏ cuộc, 7 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Hungarian GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
202 |
2 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
191 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
131 |
4 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
115 |
5 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
95 |
6 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
88 |
7 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
69 |
8 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
60 |
9 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
40 |
10 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
37 |
11 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
29 |
12 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
27 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
11 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
6 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau Hungarian GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
393 |
2 |
Red Bull |
219 |
3 |
Ferrari |
142 |
4 |
Williams |
135 |
5 |
Force India |
98 |
6 |
McLaren |
97 |
7 |
Toro Rosso |
17 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|