BXH German GP: Hamilton khẳng định vị thế số 1
Không có vị trí xuất phát tốt nhất nhưng tay lái người Anh vẫn biết cách là số 1.
Rosberg chỉ còn biết tự trách mình khi không thể về nhất ở chặng đua diễn ra tại quê hương. Xuất phát ở vị trí đầu tiên, tay lái đã không thể duy trì vị thế và đánh mất cơ hội lần thứ 6 vô địch chặng trong mùa giải năm nay.
Hamilton ăn mừng chức vô địch thứ 6 trong mùa giải
Tận dụng lợi thế ấy, Hamilton vươn lên chiếm vị trí của người đồng đội rồi băng băng cán đích đầu tiên. Xếp thứ 2 là Ricciardo, thứ 3 Verstappen hai tay lái của đội đua Reb Bull.
Trên BXH cá nhân Hamilton tạo ra khoảng cách 19 điểm so với người đứng thứ 2 Rosberg. Meceses cũng hơn đội xếp thứ 2 - Red Bull tới 159 điểm.
Kết quả German GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Hamilton | Mercedes | 2 | 1:30:44.200 | 25 |
2 | Ricciardo | Red Bull | 3 | +0:06.996 | 18 |
3 | Verstappen | Red Bull | 4 | +0:13.413 | 15 |
4 | Rosberg | Mercedes | 1 | +0:15.845 | 12 |
5 | Vettel | Ferrari | 6 | +0:32.570 | 10 |
6 | Raikkonen | Ferrari | 5 | +0:37.023 | 8 |
7 | Hulkenberg | Force India | 8 | +1:10.049 | 6 |
8 | Button | McLaren | 12 | Hoàn thành | 4 |
9 | Bottas | Williams | 7 | Hoàn thành | 2 |
10 | Perez | Force India | 9 | Hoàn thành | 1 |
11 | Gutierrez | Haas F1 | 11 | Hoàn thành | 0 |
12 | Alonso | McLaren | 13 | Hoàn thành | 0 |
13 | Grosjean | Haas F1 | 20 | Hoàn thành | 0 |
14 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 15 | Hoàn thành | 0 |
15 | Kvyat | Toro Rosso | 18 | Hoàn thành | 0 |
16 | Magnussen | Renault | 16 | Hoàn thành | 0 |
17 | Wehrlein | Manor | 17 | Hoàn thành | 0 |
18 | Ericsson | Sauber | 22 | Hoàn thành | 0 |
19 | Palmer | Renault | 14 | Hoàn thành | 0 |
20 | Haryanto | Manor | 19 | Hoàn thành | 0 |
R | Nasr | Sauber | 21 | Bỏ cuộc (57) | 0 |
R | Massa | Williams | 10 | Bỏ cuộc (36) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau German GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Hamilton | Mercedes | 6 | 217 |
2 | Rosberg | Mercedes | 5 | 198 |
3 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 133 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 122 |
5 | Vettel | Ferrari | 0 | 120 |
6 | Verstappen | Red Bull | 1 | 115 |
7 | Bottas | Williams | 0 | 58 |
8 | Perez | Force India | 0 | 48 |
9 | Massa | Williams | 0 | 38 |
10 | Hulkenberg | Force India | 0 | 33 |
11 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 30 |
12 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 28 |
13 | Alonso | McLaren | 0 | 24 |
14 | Kvyat | Toro Rosso | 0 | 23 |
15 | Button | McLaren | 0 | 17 |
16 | Magnussen | Renault | 0 | 6 |
17 | Wehrlein | Manor | 0 | 1 |
18 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
19 | Gutierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
20 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
21 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
22 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau German GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 | Mercedes | 415 |
---|---|---|
2 | Red Bull | 256 |
3 | Ferrari | 242 |
4 | Williams | 96 |
5 | Force India | 81 |
6 | Toro Rosso | 45 |
7 | McLaren | 42 |
8 | Haas F1 | 28 |
9 | Renault | 6 |
10 | Manor | 1 |
11 | Sauber | 0 |
|