BXH German GP 2014: Mercedes bỏ xa phần còn lại
Rosberg và Hamilton tiếp tục có tên trên bục nhận giải. Rosberg có thêm 25 điểm với chức vô địch còn Hamilton mặc dù xuất phát tại vị trí 20 nhưng đã xuất sắc cán đích với vị trí thứ 3 và mang về cho Mercedes thêm 15 điểm. Giành được thêm 40 điểm hiện tại đội đua của Đức đang có 366 điểm, hơn Red Bull đội xếp thứ hai tới 178 điểm.
Kết quả German GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
1:33:42.914 |
25 |
2 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
2 |
+00:20.789 |
18 |
3 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
20 |
+00:22.530 |
15 |
4 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
6 |
+00:44.014 |
12 |
5 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
7 |
+00:52.467 |
10 |
6 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
5 |
+00:52.549 |
8 |
7 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
9 |
+01:04.178 |
6 |
8 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
11 |
+01:24.711 |
4 |
9 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
4 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
10 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
12 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
18 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
13 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
16 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
17 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
19 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
21 |
Hoàn thành |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
19 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
15 |
Bỏ cuộc, 47 V |
0 |
20 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
8 |
Bỏ cuộc, 44 V |
0 |
21 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
14 |
Bỏ cuộc, 26 V |
0 |
22 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
3 |
Bỏ cuộc, 0 V |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau German GP 2014
TT |
Tay đua |
Nước |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Đức |
Mercedes |
190 |
2 |
Lewis Hamilton |
Vương Quốc Anh |
Mercedes |
176 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Australia |
Red Bull |
106 |
4 |
Fernando Alonso |
Tây Ban Nha |
Ferrari |
97 |
5 |
Valtteri Bottas |
Phần Lan |
Williams |
91 |
6 |
Sebastian Vettel |
Đức |
Red Bull |
82 |
7 |
Nico Hulkenberg |
Đức |
Force India |
69 |
8 |
Jenson Button |
Vương Quốc Anh |
McLaren |
59 |
9 |
Kevin Magnussen |
Đan Mạch |
McLaren |
37 |
10 |
Felipe Massa |
Brazil |
Williams |
30 |
11 |
Sergio Perez |
Mexico |
Force India |
29 |
12 |
Kimi Raikkonen |
Phần Lan |
Ferrari |
19 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Pháp |
Toro Rosso |
9 |
14 |
Romain Grosjean |
Pháp |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Nga |
Toro Rosso |
6 |
16 |
Jules Bianchi |
Pháp |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Đức |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Thụy Điển |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Venezuela |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Mexico |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Vương Quốc Anh |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Nhật Bản |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau German GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
366 |
2 |
Red Bull |
188 |
3 |
Williams |
121 |
4 |
Ferrari |
116 |
5 |
Force India |
98 |
6 |
McLaren |
96 |
7 |
Toro Rosso |
15 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|