BXH Chinese GP: Rosberg bóng dáng huyền thoại
Nico Rosberg đang có một khởi đầu tốt nhất trong sự nghiệp đua xe F1.
Kể từ khi huyền thoại Michael Schumacher chính thức giải nghệ vào năm 2012, Vettel nổi lên như một ngôi sao, và khi phong độ của Vettel đi xuống người Đức lại kỳ vọng vào cái tên khác: Nico Rosberg.
Chiến thắng chặng thứ 3 liên tiếp của Rosberg
Tuy nhiên trong 3 năm gần đây, Nico Rosberg nổi lên như một ngôi sao dù không vĩ đại như Schumacher, Vettel nhưng phong độ ổn định của anh phần nào làm người Đức yên tâm.
2 mùa giải gần nhất, Rosberg dù chơi rất nỗ lực nhưng chỉ xếp chung cuộc ở vị trí thứ 2 sau người đồng đội Hamilton. Dù vậy ở đầu mùa giải năm nay, tay lái người Đức đang thống trị trên BXH F1 với 3 chiến thắng tuyệt đối.
Sau chặng đua tại Thượng Hải Chinese GP 2016, Rosberg xếp đầu tiên với 75 điểm hơn đồng đội Hamilton tới 36 điểm. Xếp thứ ba và thứ tư, lần lượt là Ricciardo 36 điểm, Vettel 33 điểm.
Phong độ ấn tượng của Rosberg cũng giúp cho đội đua của anh đứng vững chắc ở ngôi số 1 và hơn đội nhì tới 53 điểm.
Kết quả Chinese GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Rosberg | Mercedes | 1 | 1:38:53.891 | 25 |
2 | Vettel | Ferrari | 4 | +0:37.776 | 18 |
3 | Kvyat | Red Bull | 6 | +0:45.936 | 15 |
4 | Ricciardo | Red Bull | 2 | +0:52.688 | 12 |
5 | Raikkonen | Ferrari | 3 | +1:05.872 | 10 |
6 | Massa | Williams | 10 | +1:15.511 | 8 |
7 | Hamilton | Mercedes | 22 | +1:18.230 | 6 |
8 | Verstappen | Toro Rosso | 9 | +1:19.268 | 4 |
9 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 8 | +1:24.127 | 2 |
10 | Bottas | Williams | 5 | +1:26.192 | 1 |
11 | Perez | Force India | 7 | +1:34.283 | 0 |
12 | Alonso | McLaren | 11 | +1:37.253 | 0 |
13 | Button | McLaren | 12 | +1:41.990 | 0 |
14 | Guitierrez | Haas F1 | 18 | Hoàn thành | 0 |
15 | Hulkenberg | Force India | 13 | Hoàn thành | 0 |
16 | Ericsson | Sauber | 15 | Hoàn thành | 0 |
17 | Magnussen | Renault | 17 | Hoàn thành | 0 |
18 | Wehrlein | Manor | 21 | Hoàn thành | 0 |
19 | Grosjean | Haas F1 | 14 | Hoàn thành | 0 |
20 | Nasr | Sauber | 16 | Hoàn thành | 0 |
21 | Haryanto | Manor | 20 | Hoàn thành | 0 |
22 | Palmer | Renault | 19 | Hoàn thành | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Chinese GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 3 | 75 |
2 | Hamilton | Mercedes | 0 | 39 |
3 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 36 |
4 | Vettel | Ferrari | 0 | 33 |
5 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 28 |
6 | Massa | Williams | 0 | 22 |
7 | Kvyat | Red Bull | 0 | 21 |
8 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 18 |
9 | Verstappen | Toro Rosso | 0 | 13 |
10 | Bottas | Williams | 0 | 7 |
11 | Hulkenberg | Force India | 0 | 6 |
12 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 4 |
13 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
14 | Magnussen | Renault | 0 | 0 |
15 | Perez | Force India | 0 | 0 |
16 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
17 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
18 | Alonso | McLaren | 0 | 0 |
19 | Button | McLaren | 0 | 0 |
20 | Wehrlein | Manor | 0 | 0 |
21 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
22 | Guitierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Chinese GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 114 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 61 |
3 |
Red Bull | 57 |
4 |
Williams | 29 |
5 |
Haas F1 | 18 |
6 |
Toro Rosso | 17 |
7 |
Force India | 6 |
8 |
McLaren | 1 |
9 |
Renault | 0 |
10 |
Sauber | 0 |
11 |
Manor | 0 |
|