BXH Canadian GP: "Viên ngọc đen" đã trở lại
Hamilton đã thực sự trở lại với chức vô địch Canadian GP vừa giành được.
Sau 5 chặng phải nhìn các đối thủ lên ngôi rốt cục nhà đương kim vô địch (ĐKVĐ) Hamilton cũng có được chiến thắng chặng đầu tiên trong mùa giải 2016 ở Monaco.
Hamilton vô địch chặng thứ 2 trong mùa 2016
Đó là dấu mốc quan trọng để "Viên ngọc đen" lấy lại niềm tin, và hôm qua anh đã khẳng định sự trở lại bằng chiến thắng ở Canadian GP.
Với chiến thắng thứ 2 trong mùa giải, "Viên ngọc đen" người Anh giành trọn 25 điểm, do người đồng đội Rosberg chỉ về thứ 5 nên khoảng cách giữa 2 tay lái giờ chỉ còn 9 điểm. Như vậy Hamilton hoàn toàn có thể vươn lên dẫn đầu BXH ở chặng đua tiếp theo.
Ở BXH các đội đua, Mercedes vẫn vượt trội so với các đội còn lại. Vettel và Raikkonen dù không thể cạnh tranh sòng phẳng với Hamilton và Rosberg song tài năng của hai tay lái này cũng giúp cho Ferrari đứng ở vị trí thứ 2 hơn Red Bull 17 điểm.
Kết quả Canadian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Hamilton | Mercedes | 1 | 1:31:05.296 | 25 |
2 | Vettel | Ferrari | 3 | +0:05.011 | 18 |
3 | Bottas | Williams | 7 | +0:46.422 | 15 |
4 | Verstappen | Red Bull | 5 | +0:53.020 | 12 |
5 | Rosberg | Mercedes | 2 | +1:02.093 | 10 |
6 | Raikkonen | Ferrari | 6 | +1:03.017 | 8 |
7 | Ricciardo | Red Bull | 4 | +1:03.634 | 6 |
8 | Hulkenberg | Force India | 9 | Hoàn thành | 4 |
9 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 20 | Hoàn thành | 2 |
10 | Perez | Force India | 11 | Hoàn thành | 1 |
11 | Alonso | McLaren | 10 | Hoàn thành | 0 |
12 | Kvyat | Toro Rosso | 15 | Hoàn thành | 0 |
13 | Guitierrez | Haas F1 | 13 | Hoàn thành | 0 |
14 | Grosjean | Haas F1 | 14 | Hoàn thành | 0 |
15 | Ericsson | Sauber | 21 | Hoàn thành | 0 |
16 | Magnussen | Renault | 22 | Hoàn thành | 0 |
17 | Wehrlein | Manor | 17 | Hoàn thành | 0 |
18 | Nasr | Sauber | 18 | Hoàn thành | 0 |
19 | Haryanto | Manor | 19 | Hoàn thành | 0 |
R | Massa | Williams | 8 | Bỏ cuộc (35) | 0 |
R | Palmer | Renault | 16 | Bỏ cuộc (16) | 0 |
R | Button | McLaren | 12 | Bỏ cuộc (9) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Canadian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 4 | 116 |
2 | Hamilton | Mercedes | 2 | 107 |
3 | Vettel | Ferrari | 0 | 78 |
4 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 72 |
5 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 69 |
6 | Verstappen | Red Bull | 1 | 50 |
7 | Bottas | Williams | 0 | 44 |
8 | Massa | Williams | 0 | 37 |
9 | Perez | Force India | 0 | 24 |
10 | Kvyat | Toro Rosso | 0 | 22 |
11 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 22 |
12 | Alonso | McLaren | 0 | 18 |
13 | Hulkenberg | Force India | 0 | 18 |
14 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 18 |
15 | Magnussen | Renault | 0 | 6 |
16 | Button | McLaren | 0 | 5 |
17 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
18 | Gutuerrez | Haas F1 | 0 | 0 |
19 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
20 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
21 | Wehrlein | Manor | 0 | 0 |
22 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Canadian GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 223 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 147 |
3 |
Red Bull | 130 |
4 |
Williams | 81 |
5 |
Force India | 42 |
6 |
Toro Rosso | 32 |
7 |
McLaren | 24 |
8 |
Haas F1 | 22 |
9 |
Renault | 6 |
10 |
Sauber | 0 |
11 |
Manor | 0 |
|