BXH British GP: Hamilton lần 3 vô địch ở sân nhà
Với chức vô địch mới giành được, "Viên ngọc đen" đã có lần thứ 3 bước lên ngôi vô địch tại chặng đua được tổ chức tại nước Anh.
Lần thứ 9 tham dự cuộc đua F1 trên sân nhà với tư cách một tay đua chuyên nghiệp, Hamilton với lợi thế giành pole đã xuất sắc là người về đích đầu tiên, dù gặp phải nhiều khó khăn ngay từ khi xuất phát (hai tay lái Wiliams vượt mặt) cuối cùng là sự bám đuổi quyết liệt từ người đồng đội Rosberg.
Với thắng lợi vừa giành được "Viên ngọc đen" có chiến thắng thứ 5 trong mùa giải, dẫn đầu các tay đua vô địch nhiều nhất trong mùa 2015. Xếp thứ 2 là Rosberg với 3 lần, cuối cùng là Vettel 1 lần.
Rosberg và Hamilton đang thay nhau thống trị những chặng đua F1 2015
Đây cũng là thắng lợi thứ 3 trong sự nghiệp của Hamilton trên giải đấu diễn ra tại sân nhà sau 9 lần tham dự. Lần đầu tiên tay lái 30 tuổi vô địch là vào năm 2008, khi đó anh đang thi đấu cho đội McLaren.
Hiện tại, Hamilton đang đứng rất vững chắc trên BXH cá nhân với 194 điểm hơn người đồng đội đứng thứ 2 Rosberg 17 điểm. Vettel vẫn đang kiên trì bám đuổi 2 ngôi sao của Mercedes với 135 điểm, xếp thứ 3.
Kết quả British GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Hamilton |
Mercedes |
1 |
1:31:27.729 |
25 |
2 |
Rosberg |
Mercedes |
2 |
+0:10.956 |
18 |
3 |
Vettel |
Ferrari |
6 |
+0:25.443 |
15 |
4 |
Massa |
Williams |
3 |
+0:36.839 |
12 |
5 |
Bottas |
Williams |
4 |
+1:03.194 |
10 |
6 |
Kvyat |
Red Bull |
7 |
+1:03.955 |
8 |
7 |
Hulkenberg |
Force India |
9 |
+1:18.744 |
6 |
8 |
Raikkonen |
Ferrari |
5 |
Lapped |
4 |
9 |
Perez |
Force India |
11 |
Lapped |
2 |
10 |
Alonso |
McLaren |
17 |
Lapped |
1 |
11 |
Ericson |
Sauber |
15 |
Lapped |
0 |
12 |
Merhi |
Manor |
20 |
Lapped |
0 |
13 |
Steven |
Manor |
19 |
Lapped |
0 |
R |
Sainz |
Toro Rosso |
8 |
Bỏ cuộc (32) |
0 |
R |
Ricciardo |
Red Bull |
10 |
Bỏ cuộc (21) |
0 |
R |
Verstappen |
Toro Rosso |
13 |
Tai nạn (3) |
0 |
R |
Maldonado |
Lotus |
14 |
Bỏ cuộc (1) |
0 |
R |
Grosjean |
Lotus |
12 |
Bỏ cuộc (0) |
0 |
R |
Nasr |
Sauber |
16 |
Bỏ cuộc (0) |
0 |
R |
Button |
McLaren |
18 |
Bỏ cuộc (0) |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau British GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Hamilton | Mercedes | 194 |
2 |
Rosberg | Mercedes | 177 |
3 |
Vettel | Ferrari | 135 |
4 |
Bottas | Williams | 77 |
5 |
Raikkonen | Ferrari | 76 |
6 |
Massa | Williams | 74 |
7 |
Ricciardo | Red Bull | 36 |
8 |
Kvyat | Red Bull | 27 |
9 |
Hulkenberg | Force India | 24 |
10 |
Grosjean | Lotus | 17 |
11 |
Nasr | Sauber | 16 |
12 |
Perez | Force India | 15 |
13 |
Maldonado | Lotus | 12 |
14 |
Verstappen | Toro Rosso | 10 |
15 |
Sainz Jnr | Toro Rosso | 9 |
16 |
Marcus Ericsson | Sauber | 5 |
17 |
Button | McLaren | 4 |
18 |
Alonso | McLaren | 1 |
19 |
Merhi | Manor | 0 |
20 |
Stevens | Manor | 0 |
21 |
Magnussen | McLaren | 0 |
|
BXH đội đua sau British GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 | Mercedes | 371 |
---|---|---|
2 | Ferrari | 211 |
3 | Williams | 151 |
4 | Red Bull | 63 |
5 | Force India | 39 |
6 | Lotus | 29 |
7 | Sauber | 21 |
8 | Toro Rosso | 19 |
9 | McLaren | 5 |
10 | Manor | 0 |
|