BXH British GP 2014: Hamilton bám sát Rosberg
Trong ngày thiếu may mắn của Rosberg khi anh phải bỏ cuộc tại vòng 28, Hamilton đã thi đấu cực kì xuất sắc. Xuất phát tại vị trí thứ 6, ''viên ngọc đen'' Hamilton đã gây bất ngờ khi là người cán đích đầu tiên. Với chiến thắng này Hamilton có thêm 25 điểm, trên BXH tay đua người Vương Quốc Anh hiện chỉ kém người đồng đội Rosberg đúng 4 điểm.
Kết quả British GP 2014
TT |
Tay đua |
Số xe |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
44 |
Mercedes |
6 |
2:26:52.094 |
25 |
2 |
Valtteri Bottas |
77 |
Williams |
14 |
+00:30.135 |
18 |
3 |
Daniel Ricciardo |
3 |
Red Bull |
8 |
+00:46.495 |
15 |
4 |
Jenson Button |
22 |
McLaren |
3 |
+00:47.390 |
12 |
5 |
Sebastian Vettel |
1 |
Red Bull |
2 |
+00:53.864 |
10 |
6 |
Fernando Alonso |
14 |
Ferrari |
16 |
+00:59.946 |
8 |
7 |
Kevin Magnussen |
20 |
McLaren |
5 |
+01:02.563 |
6 |
8 |
Nico Hulkenberg |
27 |
Force India |
4 |
+01:28.692 |
4 |
9 |
Daniil Kvyat |
26 |
Toro Rosso |
9 |
+01:29.340 |
2 |
10 |
Jean-Eric Vergne |
25 |
Toro Rosso |
10 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Sergio Perez |
11 |
Force India |
7 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Romain Grosjean |
8 |
Lotus |
11 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Adrian Sutil |
99 |
Sauber |
13 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Jules Bianchi |
17 |
Marussia |
12 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Kamui Kobayashi |
10 |
Caterham |
22 |
Hoàn thành |
0 |
16 |
Max Chilton |
4 |
Marussia |
17 |
Hoàn thành |
0 |
17 |
Pastor Maldonado |
13 |
Lotus |
20 |
Bỏ cuộc, 49 vòng |
0 |
18 |
Nico Rosberg |
6 |
Mercedes |
1 |
Bỏ cuộc, 28 vòng |
0 |
19 |
Marcus Ericsson |
9 |
Caterham |
21 |
Bỏ cuộc, 11 vòng |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
21 |
Sauber |
19 |
Bỏ cuộc, 9 vòng |
0 |
21 |
Felipe Massa |
19 |
Williams |
15 |
Bỏ cuộc, 0 vòng |
0 |
22 |
Kimi Raikkonen |
7 |
Ferrari |
18 |
Bỏ cuộc, 0 vòng |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau British GP 2014
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
165 |
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
161 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
98 |
4 |
Fernando Alonso |
Ferrari |
87 |
5 |
Valtteri Bottas |
Williams |
73 |
6 |
Sebastian Vettel |
Red Bull |
70 |
7 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
63 |
8 |
Jenson Button |
McLaren |
55 |
9 |
Kevin Magnussen |
McLaren |
35 |
10 |
Felipe Massa |
Williams |
30 |
11 |
Sergio Perez |
Force India |
28 |
12 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
19 |
13 |
Jean-Eric Vergne |
Toro Rosso |
9 |
14 |
Romain Grosjean |
Lotus |
8 |
15 |
Daniil Kvyat |
Toro Rosso |
6 |
16 |
Jules Bianchi |
Marussia |
2 |
17 |
Adrian Sutil |
Sauber |
0 |
18 |
Marcus Ericsson |
Caterham |
0 |
19 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
0 |
20 |
Esteban Gutierrez |
Sauber |
0 |
21 |
Max Chilton |
Marussia |
0 |
22 |
Kamui Kobayashi |
Caterham |
0 |
|
BXH đội đua sau British GP 2014
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
326 |
2 |
Red Bull |
168 |
3 |
Ferrari |
106 |
4 |
Williams |
103 |
5 |
Force India |
91 |
6 |
McLaren |
90 |
7 |
Toro Rosso |
15 |
8 |
Lotus |
8 |
9 |
Marussia |
2 |
10 |
Sauber |
0 |
11 |
Caterham |
0 |
|