BXH Bahrain GP: "Bàn tay nhỏ" cho Rosberg
Sau 2 mùa phải "núp bóng" Hamilton, Rosberg quyết tâm để chứng tỏ vị thế số 1.
Với hai chức vô địch liên tiếp đầu mùa giải 2016, đây là khởi đầu tuyệt vời nhất của Nico Rosberg sau 10 năm bước vào làng đua chuyên nghiệp F1. Đây cũng là chức vô địch thứ 5 liên tiếp hay còn gọi là chiến thắng "bàn tay nhỏ" của tay lái người Đức kể từ chặng đua Mexico GP 2015.
Rosberg (trái) có 5 chiến thắng liên tiếp
Ở tuổi 30, Rosberg đang nỗ lực hết sức để vượt qua cái bóng quá lớn của Hamilton. Hai mùa giải gần nhất Nico ngậm ngùi nhìn đồng đội lên ngôi, chắc chắn vào năm nay Rosberg không muốn điều này tiếp tục xảy ra.
Trên BXH các tay đua Rosberg đang có 50 điểm hơn Hamilton 17 điểm. Đội đua Mercedes cũng chứng tỏ sự vượt trội bằng khoảng cách 50 điểm so với đội xếp nhì Ferrari.
Kết quả Bahrain GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Rosberg | Mercedes | 2 | 1:33:34.696 | 25 |
2 | Raikkonen | Ferrari | 4 | +0:10.282 | 18 |
3 | Hamilton | Mercedes | 1 | +0:30.148 | 15 |
4 | Ricciardo | Red Bull | 5 | +1:02.494 | 12 |
5 | Grosjean | Haas F1 | 9 | +1:18.299 | 10 |
6 | Vertappen | Toro Rosso | 10 | +1:20.929 | 8 |
7 | Kvyat | Red Bull | 15 | Hoàn thành | 6 |
8 | Massa | Williams | 7 | Hoàn thành | 4 |
9 | Botttas | Williams | 6 | Hoàn thành | 2 |
10 | Vandoorne | McLaren | 12 | Hoàn thành | 1 |
11 | Magnussen | Renault | 22 | Hoàn thành | 0 |
12 | Ericsson | Sauber | 17 | Hoàn thành | 0 |
13 | Wehrlein | Manor | 16 | Hoàn thành | 0 |
14 | Nasr | Sauber | 21 | Hoàn thành | 0 |
15 | Hulkenberg | Force India | 8 | Hoàn thành | 0 |
16 | Perez | Force India | 18 | Hoàn thành | 0 |
R | Haryanto | Manor | 20 | Hoàn thành | 0 |
R | Sainz Jnr | Toro Rosso | 11 | Bỏ cuộc (29) | 0 |
R | Gutierrez | Haas F1 | 13 | Bỏ cuộc (10) | 0 |
R | Button | McLaren | 14 | Bỏ cuộc (6) | 0 |
R | Vettel | Ferrari | 3 | Bỏ cuộc (0) | 0 |
R | Palmer | Renault | 19 | Bỏ cuộc (0) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Bahrain GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 2 | 50 |
2 | Hamilton | Mercedes | 0 | 33 |
3 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 24 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 18 |
5 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 18 |
6 | Vettel | Ferrari | 0 | 15 |
7 | Massa | Williams | 0 | 14 |
8 | Verstappen | Toro Rosso | 0 | 9 |
9 | Hulkenberg | Force India | 0 | 6 |
10 | Kvyat | Red Bull | 0 | 6 |
11 | Bottas | Williams | 0 | 6 |
12 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 2 |
13 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
14 | Magnussen | Renault | 0 | 0 |
15 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
16 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
17 | Perez | Force India | 0 | 0 |
18 | Wehrlein | Manor | 0 | 0 |
19 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
20 | Button | McLaren | 0 | 0 |
21 | Haryanton | Manor | 0 | 0 |
22 | Gutierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
23 | Alonso | McLaren | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Bahrain GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 83 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 33 |
3 |
Red Bull | 30 |
4 |
Williams | 20 |
5 |
Haas F1 | 18 |
6 |
Toro Rosso | 11 |
7 |
Force India | 6 |
8 |
McLaren | 1 |
9 |
Renault | 0 |
10 |
Sauber | 0 |
11 |
Manor | 0 |
|