BXH Austrian GP: "Miền đất hứa" của Rosberg
Rosberg lần thứ 2 liên tiếp vượt qua Hamilton để chiến thắng tại Austrian GP.
Ở chặng đua năm ngoái, dù chỉ xuất phát ở vị trí thứ 3 nhưng Rosberg đã lần lượt vượt qua Bottas hay Massa để giành chức vô địch. Năm nay, cũng tại Austrian GP một lần nữa không giành pole tuy nhiên tay lái người Đức đã xuất sắc đánh bại Hamilton để bước lên ngôi vô địch Austrian GP lần thứ 2 liên tiếp.
Với thời gian 1 giờ 30 phút 16 giây 930 Rosberg đã bỏ xa người đồng đội Hamilton đến hơn 8 giây. Đứng thứ 3 là tay lái tới từ Brazil Massa, về thứ 4 là Vettel.
Rosberg (giữa) vô địch Austrian GP 2015
Austrian GP là một chặng đua có nhiều khúc cua khó cũng bởi vậy, tai nạn đã xảy đến với hai nhà cựu vô địch thế giới Alonso và "Người tuyết" Raikkonen ở vòng đầu tiên khiến cả hai phải bỏ cuộc. Không gặp tai nạn, nhưng vì nhiều lý do khác nhau 4 tay đua khác cũng phải bỏ cuộc tại chặng đua này.
Trên BXH các tay đua, với chiến thắng vừa có được, Rosberg có thêm 25 điểm và hiện tại anh đang có 159 điểm tức chỉ kém Hamilton đúng 10 điểm. Như vậy, với số điểm hiện tại Rosberg sẽ vươn lên dẫn đầu BXH nếu tiếp tục vô địch và Hamilton chỉ về thứ 4 ở British GP 2015.
Kết quả Austrian GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
2 |
01:30:16.930 |
25 |
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
1 |
+00:08.800 |
18 |
3 |
Felipe Massa |
Williams |
4 |
+00:17.573 |
15 |
4 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
3 |
+00:18.181 |
12 |
5 |
Valtteri Bottas |
Williams |
6 |
+00:53.604 |
10 |
6 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
5 |
+01:04.075 |
8 |
7 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
10 |
Hoàn thành |
6 |
8 |
Max Verstappen |
Toro Rosso |
7 |
Hoàn thành |
4 |
9 |
Sergio Perez |
Force India |
13 |
Hoàn thành |
2 |
10 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
18 |
Hoàn thành |
1 |
11 |
Felipe Nasr |
Sauber |
8 |
Hoàn thành |
0 |
12 |
Daniil Kvyat |
Red Bull |
15 |
Hoàn thành |
0 |
13 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
11 |
Hoàn thành |
0 |
14 |
Roberto Merhi |
Manor |
16 |
Hoàn thành |
0 |
15 |
Romain Grosjean |
Lotus |
9 |
Bỏ cuộc (35) |
0 |
16 |
Carlos Sainz Jnr |
Toro Rosso |
12 |
Bỏ cuộc (35) |
0 |
17 |
Jenson Button |
McLaren |
20 |
Bỏ cuộc (8) |
0 |
18 |
Will Stevens |
Manor |
17 |
Bỏ cuộc (1) |
0 |
19 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
14 |
Tai nạn (0) |
0 |
20 |
Fernando Alonso |
McLaren |
19 |
Tai nạn (0) |
0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Austrian GP 2015:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
169 |
2 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
159 |
3 |
Sebastina Vettel |
Ferrari |
120 |
4 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
72 |
5 |
Valtteri Bottas |
Williams |
67 |
6 |
Felipe Massa |
Williams |
62 |
7 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
36 |
8 |
Daniil Kvyat |
Red Bull |
19 |
9 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
18 |
10 |
Romain Grosjean |
Lotus |
17 |
11 |
Felipe Nasr |
Sauber |
16 |
12 |
Sergio Perez |
Force India |
13 |
13 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
12 |
14 |
Max Verstappen |
Toro Rosso |
10 |
15 |
Carlos Sainz Jnr |
Toro Rosso |
9 |
16 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
5 |
17 |
Jenson Button |
McLaren |
4 |
18 |
Fernando Alonso |
McLaren |
0 |
19 |
Roberto Merhi |
Manor |
0 |
20 |
Will Stevens |
Manor |
0 |
21 |
Kevin Magnussen |
McLaren |
0 |
|
BXH đội đua sau Austrian GP 2015:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 328 |
---|---|---|
2 |
Ferrari | 192 |
3 |
Williams | 129 |
4 |
Red Bull | 55 |
5 |
Force India | 31 |
6 |
Lotus | 29 |
7 |
Sauber | 21 |
8 |
Toro Rosso | 19 |
9 |
McLaren | 4 |
10 |
Manor | 0 |
|