Bảng xếp hạng vận động viên Việt Nam giành HCV tại SEA Games 2022
(Tin thể thao, tin SEA Games) Cập nhật danh sách các VĐV Việt Nam giành HCV tại SEA Games 31 diễn ra ở Việt Nam từ 6 tới 23/5/2022 (Tính đến 19h, 11/5).
Danh sách các VĐV Việt Nam giành nhiều HCV nhất (từ 2 HCV trở lên)
TT |
VĐV |
Môn |
Số HCV |
1 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Bơi |
5 |
2 |
Nguyễn Thị Hương |
Canoeing |
5 |
3 |
Trần Hưng Nguyên |
Bơi |
4 |
4 |
Nguyễn Thị Oanh |
Điền kinh |
3 |
5 |
Phạm Thị Thảo |
Rowing |
3 |
6 |
Phạm Thị Huệ |
Rowing |
3 |
7 |
Đinh Thị Hảo |
Rowing |
3 |
8 |
Nguyễn Thành Lộc |
Lặn |
3 |
9 |
Phạm Thị Thu |
Lặn |
3 |
10 |
Nguyễn Đoàn Minh Trường |
Khiêu vũ |
3 |
11 |
Đặng Thu Hương |
Khiêu vũ |
3 |
12 |
Trương Thị Phương |
Canoeing |
3 |
13 |
Đinh Phương Thành |
Thể dục nghệ thuật |
3 |
14 |
Lê Hoàng Phong |
Aerobic |
3 |
15 |
Trần Ngọc Thúy Vi |
Aerobic |
3 |
16 |
Dương Thúy Vi |
Wushu |
2 |
17 |
Vũ Thành An |
Đấu kiếm |
2 |
18 |
Nguyễn Văn Lai |
Điền kinh |
2 |
19 |
Đỗ Đình Toàn |
Lặn |
2 |
20 |
Hoàng Thị Tâm |
Lặn |
2 |
21 |
Nguyễn Thị Hằng |
Lặn |
2 |
22 |
Phạm Thanh Bảo |
Bơi |
2 |
23 |
Nguyễn Thị Huyền |
Điền kinh |
2 |
24 |
Quách Thị Lan |
Điền kinh |
2 |
25 |
Phạm Hồng Quân |
Canoeing |
2 |
26 |
Hiền Nam |
Canoeing |
2 |
27 |
Nguyễn Thị Ngân |
Canoeing |
2 |
28 |
Diệp Thị Hương |
Canoeing |
2 |
29 |
Nguyễn Ngọc Trường Sơn |
Cờ vua |
2 |
30 |
Lê Quang Liêm |
Cờ vua |
2 |
31 |
Lê Tuấn Minh |
Cờ vua |
2 |
32 |
Phạm Lê Thảo Nguyên |
Cờ vua |
2 |
33 |
Nguyễn Thị Thật |
Xe đạp |
2 |
34 |
Nguyễn Trung Kiên |
Khiêu vũ |
2 |
35 |
Phạm Hồng Anh |
Khiêu vũ |
2 |
36 |
Bùi Thị Thu Hà |
Đấu kiếm |
2 |
37 |
Nguyễn Chế Thanh |
Aerobic |
2 |
38 |
Đặng Ngọc Xuân Thiện |
Thể dục nghệ thuật |
2 |
39 |
Nguyễn Thị Phương |
Karate |
2 |
40 |
Lường Thị Thảo |
Rowing |
2 |
41 |
Lê Thị Hiền |
Rowing |
2 |
42 |
Nguyễn Thị Giang |
Rowing |
2 |
43 |
Hà Thị Vui |
Rowing |
2 |
44 |
Phạm Thị Ngọc Anh |
Rowing |
2 |
45 |
Hồ Thị Lý |
Rowing |
2 |
46 |
Dư Thị Bông |
Rowing |
2 |
47 |
Trần Quốc Cường |
Bắn súng |
2 |
Danh sách các VĐV Việt Nam giành HCV tại SEA Games 31
TT HCV |
Ngày |
VĐV |
Môn |
Nội dung |
205 |
22/5 |
Đội tuyển bóng đá nam |
Bóng đá nam |
|
204 |
22/5 |
Đội tuyển lặn |
Tuyển nữ |
4x100m tiếp sức nữ |
203 |
22/5 |
Đội tuyển lặn |
Tuyển hỗn hợp |
4x100m tiếp sức hỗn hợp vòi hơi chân vịt đôi |
202 |
22/5 |
Phan Thị Kim Thương |
Lặn |
800m lặn vòi hơi chân vịt nữ |
201 |
22/5 |
Nguyễn Thành Lộc |
Lặn |
50m lặn vòi hơi chân vịt nam |
200 |
22/5 |
Nguyễn Thị Phương Hậu |
Muay |
63.5kg nữ |
199 |
22/5 |
Nguyễn Hoàng Điệp |
Bắn súng |
Đĩa bay trap nam |
198 |
22/5 |
Trần Thị Linh |
Boxing |
60kg nữ |
197 |
22/5 |
Vương Thị Vỹ |
Boxing |
57kg nữ |
196 |
22/5 |
Nguyễn Thị Tâm |
Boxing |
51kg nữ |
195 |
22/5 |
Bàng Thị Mai |
Muay |
- |
194 |
22/5 |
Đội tuyển eSports |
Liên minh huyền thoại |
- |
193 |
22/5 |
Lê Thị Hiền |
Vovinam |
- |
192 |
22/5 |
Đội tuyển eSports |
eSports |
Đột kích |
191 |
22/5 |
Nguyễn Doãn Long |
Muay |
- |
190 |
22/5 |
Nguyễn Trần Duy Nhất |
Muay |
- |
189 |
22/5 |
Bùi Yến Ly |
Muay |
- |
188 |
22/5 |
Ngô Hữu Vương, Trần Hoàng Vũ, Nguyễn Tuấn Anh |
Bắn súng |
- |
187 |
22/5 |
Trần Quyết Chiến |
Bi-a |
Carom 3 băng |
186 |
22/5 |
Lý Hoàng Nam |
Tennis |
Đơn nam |
185 |
22/5 |
Lê Hoàng Phong - Nguyễn Chế Thanh - Nguyễn Việt Anh - Trần Ngọc Thúy Vi - Vương Hoài An |
Aerobic |
Đồng đội |
184 |
22/5 |
Lê Hoàng Phong và Trần Ngọc Thúy Vi |
Aerobic |
Đôi nam nữ |
183 |
22/5 |
Nguyễn Thị Thật - Nguyễn Thị Thi - Nguyễn Thị Thu Mai - Bùi Thị Quỳnh |
Xe đạp |
Đồng đội nữ |
182 |
22/5 |
Nguyễn Thị Thật |
Xe đạp |
Cá nhân nữ |
181 |
21/5 |
ĐT bóng đá nữ |
Bóng đá |
|
180 |
21/5 |
ĐT lặn |
Lặn |
4x200m tiếp sức vòi hơi chân vịt nam |
179 |
21/5 |
ĐT bóng ném nam |
Bóng ném nam |
- |
178 |
21/5 |
Kim Anh Kiệt |
Lặn |
- |
177 |
21/5 |
Cao Thị Duyên |
Lặn |
- |
176 |
21/5 |
Phạm Thị Thu |
Lặn |
- |
175 |
21/5 |
Nguyễn Thanh Lộc |
Lặn |
- |
174 |
21/5 |
Lê Hồng Tuấn |
Vovinam |
- |
173 |
21/5 |
ĐT bóng ném nữ |
Bóng ném |
- |
172 |
21/5 |
Hoàng Thị Tình |
Judo |
- |
171 |
21/5 |
Nguyễn Hoàng Thành |
Judo |
- |
170 |
21/5 |
Đỗ Thu Hà |
Judo |
- |
169 |
21/5 |
Phạm Thị Hồng Thanh |
Cử tạ |
- |
168 |
21/5 |
Nguyễn Thị Hương |
Canoeing |
- |
167 |
21/5 |
Lê Quang Liêm, Lê Tuấn Minh |
Cờ vua |
- |
166 |
21/5 |
Nguyễn Chế Thanh, Trần Ngọc Thúy Vi, Lê Hoàng Phong |
Aerobic |
- |
165 |
21/5 |
Trương Thị Phương, Diệp Thị Hương, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Ngân |
Canoeing |
- |
164 |
20/5 |
Đức Tuân |
Bóng bàn |
đơn nam |
163 |
20/5 |
Chu Đức Đạt |
Judo |
|
162 |
20/5 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Judo |
52kg nữ |
161 |
20/5 |
Hoàng Thị Duyên |
Cử tạ |
59kg |
160 |
20/5 |
Hồ Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Mỹ Tâm, Nguyễn Thị Ngoan và Trang Cẩm Lành |
Karate |
Kumite |
159 |
20/5 |
Mai Thị Kim Thùy |
Vovinam |
- |
158 |
20/5 |
Phí Thanh Thảo |
Bắn súng |
Súng trường 3 tư thế nữ |
157 |
20/5 |
Phạm Lê Thảo Nguyên |
Cờ vua |
Cờ chớp cá nhân nữ |
156 |
20/5 |
Tuấn Minh |
Cờ vua |
Cờ chớp cá nhân nam |
155 |
20/5 |
Nguyễn Thị Hương |
Canoeing |
Thuyền đơn nữ C1 500m |
154 |
20/5 |
Lê Thị Kim Loan |
Cờ tướng |
Đơn nữ |
153 |
19/5 |
Hoàng Văn Nam |
Vật |
Cổ điển 97kg nam |
152 |
19/5 |
Phạm Thị Thu Hiền |
Taekwondo |
62kg nữ |
151 |
19/5 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Bơi |
200m bướm nam |
150 |
19/5 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Bơi |
800m tự do |
149 |
19/5 |
Lê Anh Tài |
Judo |
Dưới 90kg nam |
148 |
19/5 |
Hoàng Thị Tuất |
Bắn súng |
Bắn đĩa trap nữ |
147 |
19/5 |
Trần Văn Trường Vũ thắng |
Vật |
86kg nam |
146 |
19/5 |
Đỗ Phương Thảo |
Vovinam |
65kg nữ |
145 |
19/5 |
Cất Tấn Dự |
Vật |
74kg nam |
144 |
19/5 |
Nguyễn Thị Hường |
Judo |
63kg nữ |
143 |
19/5 |
Nguyễn Thanh Liêm |
Vovinam |
60kg nam |
142 |
19/5 |
Nguyễn Xuân Định |
Vật |
65kg nam |
141 |
19/5 |
Nguyễn Thị Phương/Lưu Thị Thu Uyên/Nguyễn Ngọc Trâm |
Karate |
Biểu diễn đồng đội |
140 |
19/5 |
Phùng Khắc Huy |
Vật |
55kg |
139 |
19/5 |
Bùi Thị Thảo |
Karate |
Trên 84kg nữ |
138 |
19/5 |
Đỗ Thanh Nhân |
Karate |
84kg |
137 |
19/5 |
Hỗ Thị Thu Hiền |
Karate |
68kg nữ |
136 |
19/5 |
Lại Gia Thành |
Cử tạ |
- |
135 |
19/5 |
Quàng Văn Cường |
Xe đạp |
Đua 30 vòng tròn nam |
134 |
19/5 |
Trương Thị Phương, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Tuyết |
Canoeing |
C4 nữ |
133 |
19/5 |
Trần Quốc Cường, Phạm Quang Huy và Phan Công Minh |
Bắn súng |
Súng ngắn đồng đội 10m |
132 |
19/5 |
Phạm Hồng Quân và Hiền Nam |
Canoeing |
1.000m thuyền đôi nam |
131 |
19/5 |
Thanh Tự |
Bi-a |
Carom 1 băng |
130 |
19/5 |
Quang Liêm/Tuấn Minh |
Cờ vua |
Cờ nhanh đồng đội nam |
129 |
19/5 |
Nguyễn Thị Thanh Phúc |
Điền kinh |
- |
128 |
19/5 |
Võ Xuân Vĩnh |
Điền kinh |
- |
127 |
19/5 |
Hoàng Nguyên Thanh |
Điền kinh |
- |
126 |
18/5 |
Trần Hưng Nguyên |
Bơi |
- |
125 |
18/5 |
Nguyễn Tường Vy và Mai Thị Bích Trâm |
Judo |
- |
124 |
18/5 |
Phạm Thanh Bảo |
Bơi |
- |
123 |
18/5 |
Nguyễn Thị Hương |
Taekwondo |
- |
122 |
18/5 |
Phạm Thị Kiều Giang |
Vovinam |
- |
121 |
18/5 |
Hoàng Thị Ngọc, Quách Thị Lan, Nguyễn Thị Hằng và Nguyễn Thị Huyền |
Điền kinh |
- |
120 |
18/5 |
Trần Quốc Cường và Phạm Minh Hạnh |
Judo |
- |
119 |
18/5 |
Phạm Thị Hồng Lệ |
Điền kinh |
10.000m |
118 |
18/5 |
Trần Thị Ánh Tuyết |
Taekwondo |
53kg nữ |
117 |
18/5 |
Nguyễn Thị Ngoan |
Karate |
61kg nữ |
116 |
18/5 |
Mỹ Trang |
Vật |
- |
115 |
18/5 |
Mỹ Hạnh |
Vật |
- |
114 |
18/5 |
Lò Thị Hoàng |
Điền kinh |
Ném lao |
113 |
18/5 |
Đặng Thị Linh |
Vật |
76kg |
112 |
18/5 |
Lại Diệu Thương |
Vật |
68kg |
111 |
18/5 |
Nguyễn Thị Phương |
Karate |
- |
110 |
18/5 |
Kiều Thị Ly |
Vật |
53kg nữ |
109 |
18/5 |
Nguyễn Thị Xuân |
Vật |
50kg nữ |
108 |
18/5 |
Bùi Thị Thu Hà, Đỗ Thị Tâm, Phạm Thị Thu Hoài, Phùng Thị Khánh Linh |
Đấu kiếm |
Kiếm chém đồng đội nữ |
107 |
18/5 |
Phạm Hồng Quân, Trần Thanh, Hiển Nam, Nguyễn Quốc Toàn |
Canoeing |
1000 C4 nam |
106 |
18/5 |
Trương Thị Phương và Nguyễn Thị Ngân |
Canoeing |
Đôi nữ |
105 |
17/5 |
Phan Văn Đông |
Thể thao điện tử |
PUBG Mobile cá nhân |
104 |
17/5 |
Quý Phước, Huy Hoàng, Hưng Nguyên, Kim Sơn |
Bơi |
4x200m tự do nam |
103 |
17/5 |
Bạc Thị Khiêm |
Taekwondo |
Dưới 67kg nữ |
102 |
17/5 |
Trương Thị Kim Tuyền |
Taekwondo |
46kg nữ |
101 |
17/5 |
Nguyễn Văn Lai |
Điền kinh |
10.000m |
100 |
17/5 |
Nguyễn Minh Hiếu |
Vật |
90kg |
99 |
17/5 |
Hà Văn Hiếu |
Vật |
130kg |
98 |
17/5 |
Nguyễn Linh Na |
Điền kinh |
7 môn phối hợp |
97 |
17/5 |
Nguyễn Đình Hiếu |
Vật |
Cổ diển 87kg nam |
96 |
17/5 |
Nguyễn Bá Sơn |
Vật |
Cổ điển 77kg nam |
95 |
17/5 |
Quách Thị Lan |
Điền kinh |
400m rào nữ |
94 |
17/5 |
Bùi Mạnh Hùng |
Vật |
Cổ điển 67kg nam |
93 |
17/5 |
Bùi Tiến Hải |
Vật |
- |
92 |
17/5 |
Phạm Lê Thảo Nguyên |
Cờ vua |
- |
91 |
17/5 |
Nguyễn Ngọc Trường Sơn |
Cờ vua |
- |
90 |
17/5 |
Trần Quốc Cường |
Bắn súng |
50m súng ngắn |
89 |
17/5 |
Nguyễn Thị Hương |
Canoeing |
1.000m đơn nữ |
88 |
16/5 |
Trần Hưng Nguyên |
Bơi |
200m ngửa |
87 |
16/5 |
Lê Tiến Long |
Điền kinh |
3000m CNV |
86 |
16/5 |
Vũ Thị Ngọc Hà |
Điền kinh |
Nhảy xa |
85 |
16/5 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Bơi |
400m tự do |
84 |
16/5 |
Đinh Phương Thành |
TDDC |
Xà đơn |
83 |
16/5 |
Khuất Phương Anh |
Điền kinh |
800m nữ |
82 |
16/5 |
Bùi Thị Nguyên |
Điền kinh |
100m rào nữ |
81 |
16/5 |
Đinh Phương Thành |
TDDC |
Xà kép |
80 |
16/5 |
Phạm Quốc Việt |
Taekwondo |
Quyền cá nhân nam |
79 |
16/5 |
Nguyễn Thị Kim Hà, Ngô Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Hồng Trang |
Taekwondo |
Quyền tiêu chuẩn đồng đội |
78 |
16/5 |
Đội tuyển Taekwondo |
Taekwondo |
Quyền đồng đội |
77 |
16/5 |
Nguyễn Duy Tuyến |
Pencak Silat |
80-85kg nam |
76 |
16/5 |
Hà Minh Thành |
Bắn súng |
25m |
75 |
16/5 |
Tấn Sang |
Pencak Silat |
75-80kg |
74 |
16/5 |
Lê Văn Toàn |
Pencak Silat |
110kg nam |
73 |
16/5 |
Đội tuyển |
Taekwondo |
Quyền sáng tạo |
72 |
16/5 |
Trần Đình Nam |
Pencak Silat |
70-75kg nam |
71 |
16/5 |
Quàng Thị Thu Nghĩa |
Pencak Silat |
70-75kg nữ |
70 |
16/5 |
Như Quỳnh |
Xe đạp |
Băng đồng |
69 |
15/5 |
Đội tuyển thể thao điện tử |
Thể thao điện tử |
Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến |
68 |
15/5 |
Trần Hưng Nguyên |
Bơi |
400m hỗn hợp |
67 |
15/5 |
Nguyễn Thị Oanh |
Điền kinh |
3000m vượt rào |
66 |
15/5 |
Nguyễn Đoàn Minh Trường và Đặng Thu Hương |
Khiêu vũ |
5 điệu la tinh |
65 |
15/5 |
Lan Anh - Hồng Loan |
Bi sắt |
|
64 |
15/5 |
Đào Hồng Sơn |
Jujitsu |
56kg nam |
63 |
15/5 |
Phùng Thị Huệ |
Jujitsu |
45kg nữ |
62 |
15/5 |
Trần Hoàng Duy thuận và Bùi Thị Thoa |
Thể hình |
Đôi nam nữ |
61 |
15/5 |
Đinh Kim Loan |
Thể hình |
Cổ điển |
60 |
15/5 |
Nguyễn Văn Lai |
Điền kinh |
5.000m nam |
59 |
15/5 |
Đặng Ngọc Xuân Thiện |
TDDC |
Ngựa vòng |
58 |
15/5 |
Nguyễn Tiến Trọng |
Điền kinh |
Nhảy xa nam |
57 |
15/5 |
Phạm Thị Diễm |
Điền kinh |
Nhảy cao nữ |
56 |
15/5 |
Nguyễn Thị Huyền |
Điền kinh |
400m nữ |
55 |
15/5 |
Nguyễn Đoàn Minh Trường và Đặng Thu Hương |
Khiêu vũ |
Jive |
54 |
15/5 |
Nguyễn Đoàn Minh Trường và Đặng Thu Hương |
Khiêu vũ |
Paso Doble |
53 |
15/5 |
Nguyễn Trung Kiên và Phạm Hồng Anh |
Khiêu vũ |
Điệu đơn Rumba |
52 |
15/5 |
Nguyễn Văn Tài |
Wushu |
70kg nam |
51 |
15/5 |
Trương Văn Chưởng |
Wushu |
65kg nam |
50 |
15/5 |
Nguyễn Trung Kiên và Phạm Hồng Anh |
Khiêu vũ |
Samba |
49 |
15/5 |
Bùi Trường Giang |
Wushu |
60kg nam |
48 |
15/5 |
Bùi Thị Thu Hà |
Đấu kiếm |
Kiếm chém 3 cạnh nữ |
47 |
15/5 |
Nguyễn Thị Trang |
Wushu |
60kg nữ |
46 |
15/5 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Wushu |
56kg nữ |
45 |
15/5 |
Ngô Thị Phương Nga |
Wushu |
52kg nữ |
44 |
15/5 |
Hà Văn Tiến và Nguyễn Minh Nhật Quang |
Cờ tướng |
Cờ chớp |
43 |
15/5 |
Nguyễn Ngọc Trường Sơn |
Cờ vua |
Cờ chớp |
42 |
15/5 |
Hoàng Thị Phương Giang |
Wushu |
Trường quyền |
41 |
15/5 |
Phạm Tiến Sản |
Điền kinh |
3 môn phối hợp |
40 |
14/5 |
Lại Lý Huynh/Nguyễn Thành Bảo |
Cờ tướng |
|
39 |
14/5 |
Đội tuyển bơi |
Bơi |
4x100m tiếp sức tự do nam |
38 |
14/5 |
Phạm Thanh Bảo |
Bơi |
100 ếch nam |
37 |
14/5 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Bơi |
1.500m |
36 |
14/5 |
Nguyễn Thị Oanh |
Điền kinh |
5000m nữ |
35 |
14/5 |
Nguyễn Văn Hoài |
Điền kinh |
Ném lao |
34 |
14/5 |
Trần Hoàng Duy Thuận |
Thể hình |
75kg |
33 |
14/5 |
Lương Đức Phước |
Điền kinh |
1.500m |
32 |
14/5 |
Đội tuyển nữ |
TDDC |
|
31 |
14/5 |
Nguyễn Tiến Nhật |
Đấu kiếm |
Kiếm 3 cạnh |
30 |
14/5 |
Phạm Thị Thảo và Nguyễn Thị Giang |
Rowing |
Thuyền đôi nữ hạng nặng hai mái chèo |
29 |
14/5 |
Phạm Thị Ngọc Anh - Lê Thị Hiền - Hà Thị Vui - Dư Thị Bông |
Rowing |
Thuyền bốn nữ hạng nhẹ một mái chèo |
28 |
14/5 |
Lường Thị Thảo và Đinh Thị Hảo |
Rowing |
Thuyền đôi nữ hạng nhẹ hai mái chèo |
27 |
14/5 |
Dương Thúy Vi |
Wushu |
Thương thuật |
26 |
14/5 |
Phạm Thị Huệ |
Rowing |
Thuyền đơn nữ hạng nặng |
25 |
14/5 |
Nguyễn Thị Oanh |
Điền kinh |
1.500m |
24 |
13/5 |
Nguyễn Quang Huy |
Kickboxing |
Low Kick hạng cân 60kg |
23 |
13/5 |
Nguyễn Thế Hưởng |
Kickboxing |
Ful Contact nam 67kg |
22 |
13/5 |
Huỳnh Thị Kim Vàng |
Kickboxing |
Full Contact 65kg |
21 |
13/5 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Kickboxing |
Full Contact 48kg |
20 |
13/5 |
Huỳnh Văn Tuấn |
Kickboxing |
Hạng cân 51kg nam |
19 |
13/5 |
Đinh Phương Thành, Lê Thanh Tùng, Khánh Phong, Vĩ Lương, Hải Khang |
Thể dục dụng cụ |
- |
18 |
13/5 |
Đặng Thanh Tùng |
Thể hình |
- |
17 |
13/5 |
Phạm Văn Mách |
Thể hình |
55kg |
16 |
13/5 |
Nguyễn Thị Thanh Trâm |
Kurash |
- |
15 |
13/5 |
Vũ Thành An |
Đấu kiếm |
Kiếm chém nam |
14 |
13/5 |
Đinh Thị Hảo và Phạm Thị Huệ |
Rowing |
Thuyền đôi nữ hạng nặng |
13 |
13/5 |
Hồ Thị Lý - Nguyễn Thị Giang - Lường Thị Thảo - Phạm Thị Thảo |
Rowing |
Thuyền bốn nữ hạng nhẹ hai mái chèo |
12 |
13/5 |
Dương Thuý Vi |
Wushu |
Kiếm thuật nữ |
11 |
13/5 |
Phạm Quốc Khánh |
Wushu |
Nam đao nam |
10 |
11/5 |
Đội tuyển bóng ném |
Bóng ném bãi biển |
Bóng ném nam |
9 |
11/5 |
Đức Đông |
Kurash |
Dưới 66 kg nam |
8 |
11/5 |
Hoàng Hải |
Kurash |
Dưới 60 kg nam |
7 |
11/5 |
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Huyền, Vương Thị Bình |
Pencak Silat |
Biểu diễn tập thể nữ (Regu) |
6 |
11/5 |
Phạm Thị Ngọc Anh - Lê Thị Hiền - Hà Thị Vui, Dư Thị Bông |
Rowing |
Thuyền bốn nữ hạng nặng một mái chèo (W4-) |
5 |
11/5 |
Phạm Thị Thảo - Đinh Thị Hảo - Bùi Thị Lý - Phạm Thị Huệ |
Rowing |
Thuyền 4 nữ hạng nặng mái chèo đôi |
4 |
10/5 |
Trần Thương |
Kurash |
Dưới 90 kg nam |
3 |
10/5 |
Bùi Minh Quân |
Kurash |
Dưới 81 kg nam |
2 |
10/5 |
Phạm Hồng Mơ |
Kurash |
Dưới 52 kg nữ |
1 |
10/5 |
Tô Thị Trang |
Kurash |
Dưới 48 kg nữ |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, bảng xếp hạng huy chương SEA Games) Cập nhật thành tích các đoàn thể thao dự SEA Games 31 tổ chức tại Hà Nội, Việt Nam từ 12 tới 23/5.