Bảng xếp hạng tennis 31/5: Djokovic, Nadal "còng lưng" ở Roland Garros
(Tin thể thao, tin tennis) Hai tay vợt lớn Djokovic, Nadal sẽ phải bảo vệ những điểm số gần như tuyệt đối tại Roland Garros 2021.
Roland Garros 2021 diễn ra tại Pháp là cơ hội để hai tay vợt lớn Novak Djokovic và Rafael Nadal kiếm tìm thêm danh hiệu Grand Slam, tuy nhiên đây cũng là nơi mà hai huyền thoại làng banh nỉ phải bảo vệ điểm số lớn.
Djokovic (trái) và Nadal (phải) chịu áp lực bảo vệ điểm số tại Roland Garros 2021
Với tư cách là nhà đương kim vô địch, Rafa phải bảo vệ 2.000 điểm, nếu vô địch "Bò tót" cũng không có thêm điểm thưởng. Novak là đương kim á quân sẽ phải bảo vệ 1.200 điểm, nhiệm vụ không hề dễ dàng khi nhánh đấu cho thấy, Nole có thể gặp Federer tại tứ kết và đụng Nadal tại bán kết.
Bảng xếp hạng tennis có thể biến động mạnh sau Roland Garros 2021, bởi Dominic Thiem, tay vợt Áo phải bảo vệ thành tích á quân 2020 (1200 điểm) đã bị loại ngay vòng 1 giải đấu năm nay. "Tàu tốc hành" Federer có cơ hội giành thêm nhiều điểm thưởng, bởi tay vợt người Thụy Sĩ không chịu gánh nặng bảo vệ điểm số.
Ở đơn nữ, không phải những hạt giống hàng đầu mà Sofia Kenin (Mỹ, hạng 5) và Iga Swiatek (Ba Lan, hạng 9) mới là hai tay vợt chịu áp lực về điểm số. Theo đó, đương kim vô địch Swiatek, tay vợt 20 tuổi, sẽ phải bảo vệ 2.000 điểm, còn á quân Kenin phải giữ 1.200 điểm.
Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
34 | 0 | 11,313 |
2 |
Daniil Medvedev (Nga) |
25 | 0 | 9,793 |
3 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
34 | 0 | 9,630 |
4 |
Dominic Thiem (Áo) |
27 | 0 | 8,445 |
5 |
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp) |
22 | 0 | 7,500 |
6 |
Alexander Zverev (Đức) |
24 | 0 | 6,990 |
7 |
Andrey Rublev (Nga) |
23 | 0 | 6,090 |
8 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
39 | 0 | 5,605 |
9 |
Matteo Berrettini (Italia) |
25 | 0 | 3,958 |
10 |
Diego Schwartzman (Argentina) |
28 | 0 | 3,465 |
11 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
33 | 0 | 3,215 |
12 |
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha) |
29 | 0 | 3,085 |
13 |
David Goffin (Bỉ) |
30 | 0 | 2,875 |
14 |
Denis Shapovalov (Canada) |
22 | 0 | 2,780 |
15 |
Gael Monfils (Pháp) |
34 | 0 | 2,713 |
16 |
Casper Ruud (Na Uy) |
22 | 0 | 2,690 |
17 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
30 | 0 | 2,521 |
18 |
Milos Raonic (Canada) |
30 | 0 | 2,518 |
19 |
Jannik Sinner (Italia) | 19 | 0 | 2,500 |
20 |
Hubert Hurkacz (Ba Lan) | 24 | 0 | 2,498 |
21 |
Felix Auger-Aliassime (Canada) |
20 | 0 | 2,423 |
22 |
Alex de Minaur (Australia) |
22 | 0 | 2,350 |
23 |
Cristian Garin (Chile) |
25 | 0 | 2,350 |
24 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
36 | 0 | 2,281 |
25 |
Karen Khachanov (Nga) |
25 | 0 | 2,280 |
26 |
Aslan Karatsev (Nga) | 27 | 0 | 2,245 |
27 |
Daniel Evans (Vương Quốc Anh) | 31 | 0 | 2,195 |
28 |
Lorenzo Sonego (Italia) | 26 | 0 | 2,132 |
29 |
Fabio Fognini (Italia) |
34 | 0 | 1,933 |
30 |
Borna Coric (Croatia) |
24 | 0 | 1,870 |
... |
||||
123 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
34 |
0 |
640 |
... |
||||
219 |
Thái Sơn Kwiatkowski (Việt Nam) |
26 |
-1 |
314 |
... |
||||
742 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
24 |
-2 |
28 |
. |
Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+- Xh so với tuần trước |
Đi,ểm |
1 |
Ashleigh Barty (Australia) |
25 | 0 | 10,175 |
2 |
Naomi Osaka (Nhật Bản) |
23 | 0 | 7,461 |
3 |
Simona Halep (Romania) |
29 | 0 | 6,520 |
4 |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
23 | 0 | 6,195 |
5 |
Sofia Kenin (Mỹ) |
22 | 0 | 5,865 |
6 |
Elina Svitolina (Ukraine) |
26 | 0 | 5,835 |
7 |
Bianca Andreescu (Canada) |
20 | 0 | 5,325 |
8 |
Serena Williams (Mỹ) |
39 | 0 | 4,821 |
9 |
Iga Swiatek (Ba Lan) |
20 | 0 | 4,435 |
10 |
Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc) |
29 | 0 | 4,345 |
11 |
Belinda Bencic (Thụy Sỹ) |
24 | 0 | 4,140 |
12 |
Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc) |
31 | 0 | 4,115 |
13 |
Garbine Muguruza (Tây Ban Nha) |
27 | 0 | 4,110 |
14 |
Jennifer Brady (Mỹ) |
26 | 0 | 3,830 |
15 |
Elise Mertens (Bỉ) |
25 | 0 | 3,685 |
16 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
31 | 0 | 3,526 |
17 |
Kiki Bertens (Hà Lan) |
29 | 0 | 3,220 |
18 |
Maria Sakkari (Hy Lạp) |
25 | 0 | 2,830 |
19 |
Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc) |
24 | 0 | 2,816 |
20 |
Johanna Konta (Vương Quốc Anh) |
30 | 0 | 2,756 |
21 |
Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc) |
21 | 0 | 2,746 |
22 |
Elena Rybakina (Kazakhstan) |
21 | 0 | 2,683 |
23 |
Petra Martic (Croatia) |
30 | 0 | 2,660 |
24 |
Madison Keys (Mỹ) |
26 | 0 | 2,606 |
25 |
Cori Gauff (Mỹ) | 17 | 0 | 2,420 |
26 |
Ons Jabeur (Tunisia) |
26 | 0 | 2,415 |
27 |
Angelique Kerber (Đức) |
33 | 0 | 2,320 |
28 |
Alison Riske (Mỹ) |
30 | 0 | 2,222 |
29 |
Jessica Pegula (Mỹ) | 27 | 0 | 2,219 |
30 |
Veronika Kudermetova (Nga) | 24 | 0 | 2,160 |
... |
||||
117 |
Eugenie Bouchard (Canada) |
27 |
0 |
711 |
. |
(Tin thể thao, Tin Tennis) Bản tin tennis tuần từ 25-31/5: Roger Federer được một đối thủ lâu năm “mách nước” để tiết...
Nguồn: [Link nguồn]