Bảng xếp hạng tennis 3/5: Nadal "thừa cơ" bám đuổi Djokovic

(Tin thể thao, tin tennis) Madrid Open đang diễn ra tại Tây Ban Nha là cơ hội lớn để Nadal áp sát Djokovic.

  

Đương kim vô địch Madrid Open, Novak Djokovic từ chối tham dự giải ATP Masters 1000 đang diễn ra tại Tây Ban Nha, đây là cơ hội lớn cho các đối thủ rút ngắn khoảng cách điểm với tay vợt Serbia. Tay vợt số 2 thế giới Rafael Nadal chính là cá nhân có cơ hội tốt nhất để tiến gần tới vị trí số 1 của Nole. 

Năm 2019, "Bò tót" Tây Ban Nha lọt tới vòng tứ kết, anh sẽ có cơ hội kiếm thêm 640 điểm nếu giành chức vô địch. Cơ hội tiếp đó thuộc về những Medvedev (bị loại vòng 1 năm 2019), Zverev (tứ kết), Thiem (bán kết)...

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

33
0
11,963

2

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

34
0
9,810

3

Daniil Medvedev (Nga)

25
0
9,700

4

Dominic Thiem (Áo)

27
0
8,365

5

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

22
0
7,980

6

Alexander Zverev (Đức)

24
0
6,125

7

Andrey Rublev (Nga)

23
0
6,000

8

Roger Federer (Thụy Sỹ)

39
0
5,875

9

Diego Schwartzman (Argentina)

28
0
3,765

10

Matteo Berrettini (Italia)

25
0
3,568

11

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

33
0
3,090

12

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

29
0
3,015

13

David Goffin (Bỉ)

30
0
2,885

14

Denis Shapovalov (Canada)

22
0
2,820

15

Gael Monfils (Pháp)

34
0
2,770

16

Hubert Hurkacz (Ba Lan) 24
0
2,600

17

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

29
0
2,576

18

Jannik Sinner (Italia) 19
0
2,548

19

Milos Raonic (Canada)

30
0
2,495

20

Felix Auger-Aliassime (Canada)

20
0
2,418

21

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

36
0
2,358

22

Casper Ruud (Na Uy)

22
2
2,270

23

Karen Khachanov (Nga)

24
0
2,280

24

Alex de Minaur (Australia)

22
1
2,235

25

Cristian Garin (Chile)

24
-3
2,318

26

Daniel Evans (Vương Quốc Anh) 30
0
2,140

27

Aslan Karatsev (Nga) 27
0
2,087

28

Fabio Fognini (Italia)

33
0
2,048

29

Borna Coric (Croatia)

24
0
1,880

30

Taylor Fritz (Mỹ) 23
0
1,855

...

121

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

33

0

640

...

223

Thái Sơn Kwiatkowski (Mỹ)

26

0

307

...

735

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

24

0

29

.

Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

25 0 9,655

2

Naomi Osaka (Nhật Bản)

23 0 7,800

3

Simona Halep (Romania)

29 0 7,050

4

Sofia Kenin (Mỹ)

22 0 5,915

5

Elina Svitolina (Ukraine)

26 0 5,835

6

Bianca Andreescu (Canada)

20 0 5,265

7

Aryna Sabalenka (Belarus)

22 0 5,205

8

Serena Williams (Mỹ)

39 0 4,850

9

Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc)

29 0 4,660

10

Kiki Bertens (Hà Lan)

29 0 4,405

11

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

24 0 4,315

12

Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)

31 0 4,160

13

Garbine Muguruza (Tây Ban Nha)

27 0 4,120

14

Jennifer Brady (Mỹ)

26 0 3,765

15

Victoria Azarenka (Belarus)

31 0 3,526

16

Elise Mertens (Bỉ)

25 0 3,480

17

 Iga Swiatek  (Ba Lan)

19 0 3,453

18

Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

29 0 3,236

19

Maria Sakkari (Hy Lạp)

25 0 3,020

20

Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc)

24 0 2,781

21

Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc)

21 0 2,737

22

Elena Rybakina (Kazakhstan)

21 0 2,718

23

Madison Keys (Mỹ)

26 0 2,606

24

Petra Martic (Croatia)

30 0 2,540

25

Ons Jabeur (Tunisia)

26 0 2,350

26

Angelique Kerber (Đức)

33 0 2,270

27

Alison Riske (Mỹ)

30 0 2,222

28

Veronika Kudermetova (Nga) 24 0 2,140

29

Anett Kontaveit (Estonia)

25 0 2,090

30

Yulia Putintseva (Kazakhstan) 26 0 2,015

...

121

Eugenie Bouchard (Canada)

27

0

711

.

 

Bảng xếp hạng tennis 26/4: Nadal vượt Medvedev, “phả hơi nóng” Djokovic

(Tin thể thao, tin tennis) "Mũi tên trúng 2 đích", chức vô địch Barcelona Open lần thứ 12 giúp Rafael Nadal trở lại ngôi...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Rafael Nadal Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN