Bảng xếp hạng tennis 19/4: SAO trẻ vượt Federer, thất vọng cho Nadal
(Tin thể thao, tin tennis) Federer đã bị sao trẻ người Nga vượt qua, Nadal gây thất vọng khi không thể chiếm ngôi số 2.
Alexander Zverev (Đức) và Andrey Rublev (Nga) là hai tay vợt từng nói về sự bất công về bảng xếp hạng ATP, cách tính điểm thời Covid-19 đã khiến nhiều VĐV không cần chơi vẫn giữ được điểm. Đó là lý do Zverev và Rublev dù chơi tốt nhưng vẫn xếp sau Federer vào cuối năm 2020.
Federer, Nadal đều nhận tin không vui trong tuần qua
Cả hai đã tự mình tìm công lý khi họ lần lượt vượt qua Federer trên bảng xếp hạng ATP. "Hoàng tử" người Đức Zverez vượt Federer vào ngày 5/4, hôm nay (19/4) tới lượt tay vợt người Nga - Rublev chiếm chỗ của "Tàu tốc hành" Thụy Sĩ.
Nadal gây thất vọng tại Monte Carlo khi bị loại tại tứ kết, thành tích này khiến anh bị trừ điểm (2019 vào bán kết). Trước giải đấu, "Bò tót" có cơ hội vượt Medvedev nếu tiến vào chung kết tại Canada, tuy nhiên anh đã không thể thực hiện điều này.
Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Novak Djokovic (Serbia) |
33 |
0
|
11,873 |
2 |
Daniil Medvedev (Nga) |
25 |
0
|
9,850 |
3 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
34 |
0
|
9,490 |
4 |
Dominic Thiem (Áo) |
27 |
0
|
8,615 |
5 |
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp) |
22 |
0
|
7,860 |
6 |
Alexander Zverev (Đức) |
23 |
0
|
6,125 |
7 |
Andrey Rublev (Nga) |
23 |
1
|
5,955 |
8 |
Roger Federer (Thụy Sỹ) |
39 |
-1
|
5,875 |
9 |
Diego Schwartzman (Argentina) |
28 |
0
|
3,720 |
10 |
Matteo Berrettini (Italia) |
25 |
0
|
3,453 |
11 |
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha) |
33 |
0
|
3,090 |
12 |
David Goffin (Bỉ) |
30 |
3
|
2,885 |
13 |
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha) |
29 |
-1
|
2,880 |
14 |
Denis Shapovalov (Canada) |
22 |
-1
|
2,820 |
15 |
Gael Monfils (Pháp) |
34 |
-1
|
2,770 |
16 |
Hubert Hurkacz (Ba Lan) | 24 |
0
|
2,600 |
17 |
Grigor Dimitrov (Bulgaria) |
29 |
0
|
2,598 |
18 |
Milos Raonic (Canada) |
30 |
1
|
2,495 |
19 |
Jannik Sinner (Italia) | 19 |
3
|
2,394 |
20 |
Felix Auger-Aliassime (Canada) |
20 |
1
|
2,373 |
21 |
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) |
36 |
-1
|
2,358 |
22 |
Cristian Garin (Chile) |
24 |
2
|
2,340 |
23 |
Karen Khachanov (Nga) |
24 |
0
|
2,280 |
24 |
Casper Ruud (Na Uy) |
22 |
3
|
2,270 |
25 |
Alex de Minaur (Australia) |
22 |
0
|
2,235 |
26 |
Daniel Evans (Vương Quốc Anh) | 30 |
7
|
2,140 |
27 |
Fabio Fognini (Italia) |
33 |
-9
|
2,048 |
28 |
Aslan Karatsev (Nga) | 27 |
1
|
1,946 |
29 |
Borna Coric (Croatia) |
24 |
-3
|
1,880 |
30 |
Taylor Fritz (Mỹ) | 23 |
0
|
1,855 |
... |
||||
121 |
Andy Murray (Vương Quốc Anh) |
33 |
-1 |
640 |
... |
||||
227 |
Thái Sơn Kwiatkowski (Mỹ) |
26 |
0 |
293 |
... |
||||
734 |
Lý Hoàng Nam (Việt Nam) |
24 |
-2 |
29 |
. |
Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA
TT |
Tay vợt |
Tuổi |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Ashleigh Barty (Australia) |
24 | 0 | 9,285 |
2 |
Naomi Osaka (Nhật Bản) |
23 | 0 | 7,985 |
3 |
Simona Halep (Romania) |
29 | 0 | 6,965 |
4 |
Sofia Kenin (Mỹ) |
22 | 0 | 5,915 |
5 |
Elina Svitolina (Ukraine) |
26 | 0 | 5,750 |
6 |
Bianca Andreescu (Canada) |
20 | 0 | 5,265 |
7 |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
22 | 0 | 5,085 |
8 |
Serena Williams (Mỹ) |
39 | 0 | 4,850 |
9 |
Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc) |
29 | 0 | 4,660 |
10 |
Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc) |
31 | 0 | 4,530 |
11 |
Kiki Bertens (Hà Lan) |
29 | 0 | 4,490 |
12 |
Belinda Bencic (Thụy Sỹ) |
24 | 0 | 4,315 |
13 |
Garbine Muguruza (Tây Ban Nha) |
27 | 0 | 4,120 |
14 |
Jennifer Brady (Mỹ) |
26 | 0 | 3,765 |
15 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
31 | 0 | 3,625 |
16 |
Iga Swiatek (Ba Lan) |
19 | 0 | 3,453 |
17 |
Elise Mertens (Bỉ) |
25 | 0 | 3,400 |
18 |
Johanna Konta (Vương Quốc Anh) |
29 | 0 | 3,236 |
19 |
Maria Sakkari (Hy Lạp) |
25 | 0 | 3,020 |
20 |
Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc) |
21 | 0 | 2,862 |
21 |
Petra Martic (Croatia) |
30 | 0 | 2,790 |
22 |
Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc) |
24 | 0 | 2,781 |
23 |
Elena Rybakina (Kazakhstan) |
21 | 0 | 2,718 |
24 |
Madison Keys (Mỹ) |
26 | 0 | 2,606 |
25 |
Ons Jabeur (Tunisia) |
26 | 2 | 2,350 |
26 |
Angelique Kerber (Đức) |
33 | -1 | 2,315 |
27 |
Anett Kontaveit (Estonia) |
25 | -1 | 2,295 |
28 |
Alison Riske (Mỹ) |
30 | 0 | 2,222 |
29 |
Veronika Kudermetova (Nga) | 23 | 0 | 2,130 |
30 |
Yulia Putintseva (Kazakhstan) | 26 | 0 | 2,015 |
... |
||||
121 |
Eugenie Bouchard (Canada) |
27 |
-2 |
711 |
. |
Nguồn: [Link nguồn]
(Tin thể thao, tin tennis) Những thông tin liên quan tới "BIG 3" được người hâm mộ tennis đặc biệt quan tâm.