Trận đấu nổi bật

granollers-va-zeballos-vs-purcell-va-thompson
Nitto ATP Finals
M. Granollers & H. Zeballos
0
M. Purcell & J. Thompson
2
jannik-vs-daniil
Nitto ATP Finals
Jannik Sinner
2
Daniil Medvedev
0
bopanna-va-ebden-vs-krawietz-va-puetz
Nitto ATP Finals
M. Ebden & R. Bopanna
-
T. Puetz & K. Krawietz
-
alexander-vs-carlos
Nitto ATP Finals
Alexander Zverev
-
Carlos Alcaraz
-
arevalo-va-pavic-vs-bolelli-va-vavassori
Nitto ATP Finals
M. Pavic & M. Arevalo
-
S. Bolelli & A. Vavassori
-
casper-vs-andrey
Nitto ATP Finals
Casper Ruud
-
Andrey Rublev
-

Bảng xếp hạng tennis 17/1: Nadal trở lại top 5, Djokovic dễ mất ngôi đầu

(Tin thể thao, tin tennis) Thứ hạng của "BIG 3" tennis có nhiều biến động đáng chú ý trong tuần vừa qua, liên quan câu chuyện của Nadal, Djokovic.

  

Thứ hạng của "BIG 3" tennis có nhiều biến động, Rafael Nadal nhận tin vui thăng hạng, Novak Djokovic đứng trước nguy cơ lớn mất số 1, Roger Federer giảm thêm 1 bậc. 

Nadal (áo vàng) tăng hạng, Djokovic (áo xanh) nguy cơ mất số 1

Nadal (áo vàng) tăng hạng, Djokovic (áo xanh) nguy cơ mất số 1

Nadal trở lại top 5 nhờ sự tụt hạng của Andrey Rublev, tay vợt Nga bị trừ 1 bậc so với tuần trước. Đây là tín hiệu vui cho Rafa, nó sẽ tác động tốt cho phong độ của tay vợt Tây Ban Nha ở giải Australian Open 2022 đang diễn ra tại Úc. 

Trái ngược Nadal, Federer bị tụt thêm 1 bậc cũng do phong độ của tay vợt khác. Do Aslan Karatsev (Nga) tăng 5 bậc tuần qua nên Federer cùng 4 đồng nghiệp khác chịu cảnh tụt hạng. 

Với Djokovic, do không được tham dự Australian Open 2022 nên anh sẽ không bảo vệ được chức vô địch, đồng nghĩa sẽ mất 2.000 điểm sau khi giải khép lại. Nguy cơ mất ngôi số 1 với Nole là khá cao, bởi nếu Daniil Medvedev giành chức vô địch Australian Open 2022, ngôi số 1 sẽ thuộc về tay vợt này. 

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với
tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

34
0
11,015

2

Daniil Medvedev (Nga)

25
0
8,935

3

Alexander Zverev (Đức)

24
0
7,970

4

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

23
0
6,540

5

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

35
+1
4,875

6

Andrey Rublev (Nga)

24
-1
4,785

7

Matteo Berrettini (Italia)

25
0
4,568

8

Casper Ruud (Na Uy)

23
0
4,155

9

Felix Auger-Aliassime (Canada)

21
0
3,608

10

Jannik Sinner (Italia)

20
+1
3,390

11

Hubert Hurkacz (Ba Lan)

24
-1
3,336

12

Cameron Norrie (Vương Quốc Anh)

26
0
2,900

13

Diego Schwartzman (Argentina)

29
0
2,730

14

Denis Shapovalov (Canada)

22
0
2,593

15

Aslan Karatsev (Nga)

28
+5
2,553

16

Dominic Thiem (Áo)

28
-1
2,410

17

Roger Federer (Thụy Sỹ)

40
-1
2,385

18

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

33
-1
2,385

19

Cristian Garin (Chile)

25
-1
2,375

20

Gael Monfils (Pháp)

35
-1
2,373

21

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

30
0
2,305

22

Taylor Fritz (Mỹ)

24
0
2,175

23

Nikoloz Basilashvili (Georgia)

29
0
2,051

24

Daniel Evans (Vương Quốc Anh)

31
+2
1,957

25

John Isner (Mỹ)

36
-1
1,881

26

Lorenzo Sonego (Italia)

26
+1
1,860

27

Marin Cilic (Croatia)

33
+2
1,840

28

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

30
0
1,821

29

Reilly Opelka (Mỹ)

24
-4
1,776

30

Karen Khachanov (Nga)

25
0
1,748

...

113

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

34

+22

671

...

224

Thái Sơn Kwiatkowski (Mỹ)

26

0

289

...

579

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

24

+2

52

Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA

TT Tay vợt Tuổi +- Xh so với
tuần trước
Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

25 0 6,341

2

Aryna Sabalenka (Belarus)

23 0 5,468

3

Barbora Krejcikova (Cộng Hoà Séc)

26 +1 5,173

4

Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc)

29 +1 4,452

5

Paula Badosa Gibert (Tây Ban Nha)

24 +1 4,199

6

Garbine Muguruza (Tây Ban Nha)

28 -3 4,136

7

Maria Sakkari (Hy Lạp)

26 +1 3,901

8

Anett Kontaveit (Estonia)

26 -1 3,811

9

 Iga Swiatek  (Ba Lan)

20 0 3,686

10

Ons Jabeur (Tunisia)

27 0 3,125

11

Elena Rybakina (Kazakhstan)

22 +1 2,645

12

Emma Raducanu (Anh)

19 +6 2,604

13

Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)

30 -2 2,548

14

Elina Svitolina (Ukraine)

27 +3 2,471

15

Cori Gauff (Mỹ)

17 +1 2,425

16

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

24 +6 2,355

17

Daria Kasatkina (Nga)

24 +6 2,330

18

Angelique Kerber (Đức)

33 +2 2,287

19

Leylah Fernandez (Canada)

19 +5 2,249

20

Victoria Azarenka (Belarus) 32 +5 2,226

21

Jessica Pegula (Mỹ)

27 0 2,114

22

Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)

31 -3 2,110

23

Jeļena Ostapenko (Lavia)

24 +4 2,035

24

Tamara Zidansek (Slovenia) 24 +5 1,890

25

Simona Halep (Romania)

30 -10 1,887

26

Elise Mertens (Bỉ)

26 0 1,861

27

Danielle Collins (Mỹ) 28 +3 1,851

28

Jil Teichmann (Thụy Sĩ) 24 +6 1,645

29

Veronika Kudermetova (Nga) 24 +3 1,635

30

Camila Giorgi (Italia) 30 +3 1,632
 

Nguồn: [Link nguồn]

Video tennis Nadal - Giron: 25 phút choáng váng, uy lực ”Bò tót” (Vòng 1 Australian Open)

(Video, kết quả tennis Rafael Nadal - Marcos Giron, vòng 1 Australian Open) Tay vợt xếp hạng 65 ATP không phải chướng ngại quá khó...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Australian Open 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN