Trận đấu nổi bật

dabrowski-va-routliffe-vs-errani-va-paolini
WTA Finals
E. Routliffe & G. Dabrowski
2
S. Errani & J. Paolini
1
jessica-vs-barbora
WTA Finals
Jessica Pegula
0
Barbora Krejcikova
2
manuel-vs-zizou
Moselle Open
Manuel Guinard
0
Zizou Bergs
2
andrey-vs-lorenzo
Moselle Open
Andrey Rublev
2
Lorenzo Sonego
0
iga-vs-coco
WTA Finals
Iga Swiatek
0
Coco Gauff
2
alex-vs-richard
Moselle Open
Alex Michelsen
2
Richard Gasquet
1
roberto-vs-benjamin
Moselle Open
Roberto Bautista Agut
0
Benjamin Bonzi
2

Bảng xếp hạng tennis 12/4: Thời khắc để Nadal vượt số 2, uy hiếp Djokovic

Sự kiện: Rafael Nadal

(Tin thể thao, tin tennis) Monte Carlo giải ATP 1000 đang diễn ra tại Monaco là cơ hội để Nadal vượt qua Medvedev lấy ngôi số 2 thế giới.

  

Sự kiện Monte Carlo Masters đang diễn ra tại Monaco không đìu hiu như Miami Open 2021. Giải ATP 1000 tại Monaco dù không có Roger Federer song có sự góp mặt của Rafael Nadal và Novak Djokovic, hai huyền thoại sống thuộc nhóm "BIG 3".

Nadal có cơ hội lên ngôi số 2, rút ngắn khoảng cách điểm với Djokovic sau Monte Carlo

Nadal có cơ hội lên ngôi số 2, rút ngắn khoảng cách điểm với Djokovic sau Monte Carlo

Chỉ kém tay vợt số 2 Medvedev 360 điểm, Nadal sẽ chắc chắn vượt qua đối thủ người Nga, giành lại ngôi số 2 thế giới nếu vô địch, đây cũng là cơ hội tốt để "Bò tót" tiến sát tới ngôi số 1 của Djokovic.

Trong tuần qua chỉ có 1 số giải đấu ATP 250 diễn ra nên thay đổi trên bảng xếp hạng đến ở top 20. Pablo Carreno Busta tăng 3 bậc, vươn lên hạng 12. Top 30, Lorenzo Sonego (Italia) là người xuất sắc nhất khi tăng 6 bậc.

Bảng xếp hạng đơn nữ, Veronika Kudermetova (Nga) gây ấn tượng mạnh khi lần đầu tiên lọt vào top 30 thế giới. Top 10 đánh dấu sự trở lại Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc).

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

33
0
11,963

2

Daniil Medvedev (Nga)

25
0
10,030

3

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

34
0
9,670

4

Dominic Thiem (Áo)

27
0
8,660

5

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

22
0
7,040

6

Alexander Zverev (Đức)

23
0
6,125

7

Roger Federer (Thụy Sỹ)

39
0
5,875

8

Andrey Rublev (Nga)

23
0
5,400

9

Diego Schwartzman (Argentina)

28
0
3,720

10

Matteo Berrettini (Italia)

24
0
3,453

11

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

32
0
3,090

12

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

29
3
2,820

13

Denis Shapovalov (Canada)

21
-1
2,770

14

Gael Monfils (Pháp)

34
-1
2,750

15

David Goffin (Bỉ)

30
-1
2,630

16

Hubert Hurkacz (Ba Lan) 24
0
2,600

17

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

29
0
2,598

18

Fabio Fognini (Italia)

33
0
2,548

19

Milos Raonic (Canada)

30
0
2,495

20

Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

36
1
2,385

21

Felix Auger-Aliassime (Canada)

20
1
2,380

22

Jannik Sinner (Italia) 19
1
2,373

23

Karen Khachanov (Nga)

24
1
2,369

24

Cristian Garin (Chile)

24
-4
2,280

25

Alex de Minaur (Australia)

22
0
2,235

26

Borna Coric (Croatia)

24
1
1,973

27

Casper Ruud (Na Uy)

22
-1
1,970

28

Lorenzo Sonego (Italia) 25
6
1,918

29

Aslan Karatsev (Nga) 27
-1
1,895

30

Taylor Fritz (Mỹ) 23
0
1,855

...

120

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

33

0

640

...

227

Thái Sơn Kwiatkowski (Mỹ)

26

-1

293

...

732

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

24

-2

29

.

Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với

tuần trước

Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

24 0 9,285

2

Naomi Osaka (Nhật Bản)

23 0 7,985

3

Simona Halep (Romania)

29 0 6,965

4

Sofia Kenin (Mỹ)

22 0 5,915

5

Elina Svitolina (Ukraine)

26 0 5,750

6

Bianca Andreescu (Canada)

20 0 5,265

7

Aryna Sabalenka (Belarus)

22 0 5,085

8

Serena Williams (Mỹ)

39 0 4,850

9

Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc)

29 0 4,660

10

Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)

31 1 4,530

11

Kiki Bertens (Hà Lan)

29 -1 4,490

12

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

24 0 4,315

13

Garbine Muguruza (Tây Ban Nha)

27 0 4,120

14

Jennifer Brady (Mỹ)

26 0 3,765

15

Victoria Azarenka (Belarus)

31 0 3,625

16

 Iga Swiatek  (Ba Lan)

19 0 3,453

17

Elise Mertens (Bỉ)

25 0 3,400

18

Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

29 0 3,236

19

Maria Sakkari (Hy Lạp)

25 0 3,020

20

Marketa Vondrousova (Cộng Hòa Séc)

21 0 2,862

21

Petra Martic (Croatia)

30 0 2,790

22

Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc)

24 0 2,781

23

Elena Rybakina (Kazakhstan)

21 0 2,718

24

Madison Keys (Mỹ)

26 0 2,606

25

Angelique Kerber (Đức)

33 0 2,315

26

Anett Kontaveit (Estonia)

25 0 2,295

27

Ons Jabeur (Tunisia)

26 1 2,225

28

Alison Riske (Mỹ)

30 -1 2,222

29

Veronika Kudermetova (Nga) 23 9 2,130

30

Yulia Putintseva (Kazakhstan) 26 1 2,015

...

119

Eugenie Bouchard (Canada)

27

1

711

.

Nguồn: [Link nguồn]

Djokovic mượn hình ảnh thầy mình ”đá xoáy” chú cháu Nadal (Tennis 24/7)

(Tin thể thao, Tin tennis) Bản tin tennis tuần từ 6-12/4: Novak Djokovic bất ngờ mượn tên huấn luyện viên của mình để “cà...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Q.H ([Tên nguồn])
Rafael Nadal Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN