Bảng xếp hạng huy chương SEA Games 29
Đồng hành cùng đoàn thể thao Việt Nam tham dự SEA Games 29 diễn ra từ ngày 19 đến 31/8/2017, tại thủ đô Kuala Lumpur, Malaysia. Chúng tôi cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất bảng tổng sắp huy chương các đoàn thể thao tại SEA Games 29.
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG SEA GAMES 29
TT |
Đoàn Thể Thao |
Huy Chương |
Tổng HC |
|||
Vàng |
Bạc |
Đồng |
||||
1 |
Malaysia (MAS)* |
145 |
92 |
86 |
323 |
|
2 |
Thái Lan (THA) |
72 |
86 |
88 |
246 |
|
3 |
|
Việt Nam (VIE) |
58 |
50 |
60 |
168 |
4 |
Singapore (SGP) |
57 |
58 |
73 |
188 |
|
5 |
Indonesia (INA) |
38 |
63 |
90 |
191 |
|
6 |
Philippines (PHI) |
24 |
33 |
64 |
121 |
|
7 |
Myanmar (MYA) |
7 |
10 |
20 |
37 |
|
8 |
Campuchia (CAM) |
3 |
2 |
12 |
17 |
|
9 |
Lào (LAO) |
2 |
3 |
21 |
26 |
|
10 |
Brunei (BRU) |
0 |
5 |
9 |
14 |
|
11 |
Timor-Leste (TLS) |
0 |
0 |
3 |
3 |
* Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 29.
Danh sách các VĐV giành HCV cho Thể thao Việt Nam tại SEA Games 29 Ngày 29/8 58: Nguyễn Văn Trí (Pencak Silat, 90kg). 57: Nguyễn Duy Tuyến (Pencak Silat, 80kg). 56: Phạm Thị Tươi (Pencak Silat, 50-55kg). Ngày 28/8 55: Trịnh Văn Vinh (cử tạ). 54: Thạch Kim Tuấn (cử tạ). Ngày 27/8 53: Như Ý (judo). 52: Hà Thị Nguyên (taekwondo). Ngày 26/8 51: Đội tuyển đồng đội nam (bóng bàn). 50: Tiếp sức đồng đội nữ 4x400m (điền kinh). 49: Nguyễn Thị Ánh Viên, (bơi), 200m tự do nữ 48: Nguyễn Huy Hoàng (bơi), 1500m 47: Quyền đồng đội nữ (taekwondo) 46: Nguyễn Văn Lai (điền kinh), 5.000m 45: Nguyễn Thị Yến Hoa (điền kinh), 100m rào Ngày 25/8 44: Nguyễn Hữu Kim Sơn (Bơi), 400m hỗn hợp nam 43: Nguyễn Thị Ánh Viên (Bơi), 50m bơi ngửa nữ 42: Nguyễn Thị Ánh Viên (Bơi), 400m hỗn hợp nữ 41: Nguyễn Thị Oanh (Điền kinh), chạy 5000m 40: Bùi Thị Thu Thảo (Điền kinh), nhảy xa 39: Đội tuyển chạy tiếp sức (Tú Chinh, Mộng Tuyền, Đỗ Thị Quyên, Yến Hoa), 4x100m nữ Ngày 24/8 38: Bóng đá nữ 37: Dương Thị Việt Anh (điền kinh), nhảy cao 36: Bùi Văn Đông (điền kinh), nhảy xa 35: Nguyễn Thị Huyền (điền kinh), chạy 400m 34: Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi), 800m tự do 33: Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi), 200m hỗn hợp 32: Kumite đồng đội nam 31: Dương Văn Thái (điền kinh), 1.500m 30: Karate đồng đội 29: Nguyễn Thị Oanh (điền kinh), 1.500m Ngày 23/8: 28: Lê Tú Chinh 200m nữ 27: Dương Văn Thái (điền kinh), chạy 800m nam 26: Vũ Thị Ly (điền kinh), chạy 800m nữ 25: Nguyễn Minh Phụng (Karate), hạng 75kg 24: Hồ Thị Thu Hiền (Karate) hạng 68kg 23: Vũ Thị Mến (điền kinh), nhảy 3 bước 22: Lâm Tiến Nhật, đấu kiếm 3 cạnh 21: Hà Minh Thành, bắn súng 20: Nguyễn Thị Thật, đua xe đạp 19: Lê Thanh Tùng (TDDC), xà đơn 18: Đinh Phương Thành (TDDC), xà kép 17: Lê Thanh Tùng (TDDC), nhảy chống Ngày 22/8: 16: Lê Tú Chinh 100m nữ 15: Nguyễn Thị Huyền 400m rào 13 -14: Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi) 200m ngửa nữ, 400m tự do 12. Nguyễn Thị Hồng Anh (Karatedo) kumite hạng 68 kg. 11. Nguyễn Thị Thi (Bi sắt) bi sắt nữ. 10. Nguyễn Thị Như Hoa (đấu kiếm) kiếm 3 cạnh nữ. 9. Đặng Nam (Thể dục dụng cụ). Ngày 21/8: 8, Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi lội) 100m ngửa nữ. 7, Vũ Thành An (đấu kiếm) HCV kiếm chém nam. 6, Nguyễn Thị Thật (xe đạp) HCV đua vòng quanh 35 km. 5, Dương Thúy Vi (wushu) HCV thương thuật nữ. Ngày 20/8: 4, Thể dục dụng cụ (TDDC) giành HCV nội dung đồng đội. 3, Chu Đức Anh (bắn cung) HCV bắn cung 1 dây. 2, Hoàng Thị Phương Giang (wushu) HCV côn thuật nữ. 1, Dương Thúy Vi (wushu) HCV kiếm thuật nữ. |
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG SEA GAMES 28
TT |
Đoàn Thể Thao |
Huy Chương |
Tổng HC |
||
Vàng |
Bạc |
Đồng |
|||
1 |
Thái Lan (THAI) |
95 |
83 |
69 |
247 |
2 |
Singapore (SIN) |
84 |
73 |
102 |
259 |
3 |
Việt Nam (VIE) |
73 |
53 |
60 |
186 |
4 |
Malaysia (MAS) |
62 |
58 |
66 |
186 |
5 |
Indonesia (INA) |
47 |
61 |
74 |
182 |
6 |
Philippines (PHI) |
29 |
36 |
66 |
131 |
7 |
Myanmar (MYA) |
12 |
26 |
31 |
69 |
8 |
Campuchia (CAM) |
1 |
5 |
9 |
15 |
9 |
Lào (LAO) |
0 |
4 |
25 |
29 |
10 |
Brunei (BRU) |
0 |
1 |
6 |
7 |
11 |
Đông Timor (TLS) |
0 |
1 |
1 |
2 |