Bảng xếp hạng F1 - Mexican GP: Xin chào "vua đua xe" Hamilton
(Tin thể thao, tin đua xe F1) Hamilton không có mặt trong top những tay đua hàng đầu tại Mexican, song vị trí thứ 9 chung cuộc là vừa đủ để "Viên ngọc đen" vô địch F1 lần thứ 4.
Tại Mexican GP 2017, Lewis Hamilton xuất phát ở vị trí số 3 và chỉ cần giành 1 suất trong top 5 anh sẽ chính thức vô địch F1 2017, tuy nhiên "Viên ngọc đen" chỉ cán đích thứ 9, dù vậy như thế là quá đủ bởi đối thủ Sebastian Vettel về thứ 4 nên chỉ có thêm 12 điểm.
"Viên ngọc đen" lần thứ 4 trở thành nhà vô địch F1
Như vậy, "Viên ngọc đen" đã có 333 điểm, hơn Vettel 56 điểm, chính thức vô địch sớm 2 vòng đấu qua đó lọt vào top 3 danh sách những tay đua nhiều lần vô địch thế giới nhất.
Không đạt thành tích quá xuất sắc ở Mexican GP 2017, song với 9 chức vô địch các chặng F1 và 3 lần giành á quân, nên Hamilton đã vô địch theo cách hoàn toàn xứng đáng.
Kết quả Mexican GP 2017:
TT |
Số xe |
Tay đua |
Đội đua |
Vòng |
Thời gian |
VTXP |
Điểm |
1 |
33 | Max Verstappen | Red Bull Racing-TAG Heuer | 71 | 1:36:26.552 | 2 | 25 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2 |
77 | Valtteri Bottas | Mercedes | 71 | +19.678 | 4 | 18 |
3 |
7 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 71 | +54.007 | 5 | 15 |
4 |
5 | Sebastian Vettel | Ferrari | 71 | +1:10.078 | 1 | 12 |
5 |
31 | Esteban Ocon | Force India-Mercedes | 70 | +1 Vòng | 6 | 10 |
6 |
18 | Lance Stroll | Williams-Mercedes | 70 | +1 Vòng | 11 | 8 |
7 |
11 | Sergio Pérez | Force India-Mercedes | 70 | +1 Vòng | 9 | 6 |
8 |
20 | Kevin Magnussen | Haas-Ferrari | 70 | +1 Vòng | 14 | 4 |
9 |
44 | Lewis Hamilton | Mercedes | 70 | +1 Vòng | 3 | 2 |
10 |
14 | Fernando Alonso | McLaren-Honda | 70 | +1 Vòng | 18 | 1 |
11 |
19 | Felipe Massa | Williams-Mercedes | 70 | +1 Vòng | 10 | |
12 |
2 | Stoffel Vandoorne | McLaren-Honda | 70 | +1 Vòng | 19 | |
13 |
10 | Pierre Gasly | Toro Rosso | 70 | +1 Vòng | 20 | |
14 |
94 | Pascal Wehrlein | Sauber-Ferrari | 69 | +2 Vòng | 13 | |
15 |
8 | Romain Grosjean | Haas-Ferrari | 69 | +2 Vòng | 15 | |
Bỏ cuộc |
55 | Carlos Sainz Jr. | Renault | 59 | Trục trặc động cơ | 8 | |
Bỏ cuộc |
9 | Marcus Ericsson | Sauber-Ferrari | 55 | Trục trặc động cơ | 12 | |
Bỏ cuộc |
28 | Brendon Hartley | Toro Rosso | 30 | Trục trặc động cơ | 17 | |
Bỏ cuộc |
27 | Nico Hülkenberg | Renault | 24 | Trục trặc động cơ | 7 | |
Bỏ cuộc |
3 | Daniel Ricciardo | Red Bull Racing-TAG Heuer | 5 | Trục trặc động cơ | 16 | |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Mexican GP 2017:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Mercedes | 333 | |
2 |
Ferrari | 277 | |
3 |
Mercedes | 262 | |
4 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 192 | |
5 |
Ferrari | 178 | |
6 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 148 | |
7 |
Force India Mercedes | 92 | |
8 |
Force India Mercedes | 83 | |
9 |
Renault | 54 | |
10 |
Williams Mercedes | 40 | |
11 |
Williams Mercedes | 36 | |
12 |
Renault | 34 | |
13 |
Haas Ferrari | 28 | |
14 |
Haas Ferrari | 19 | |
15 |
McLaren Honda | 13 | |
16 |
McLaren Honda | 11 | |
17 |
Renault | 8 | |
18 |
Sauber Ferrari | 5 | |
19 |
Toro Rosso | 5 | |
20 |
Sauber Ferrari | 0 | |
21 |
Sauber Ferrari | 0 | |
22 |
Toro Rosso | 0 | |
23 |
Toro Rosso | 0 | |
|
BXH đội đua sau Mexican GP 2017:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 595 |
2 |
Ferrari | 455 |
3 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 340 |
4 |
Force India Mercedes | 175 |
5 |
Williams Mercedes | 76 |
6 |
Toro Rosso | 53 |
7 |
Renault | 48 |
8 |
Haas Ferrari | 47 |
9 |
McLaren Honda | 24 |
10 |
Sauber Ferrari | 5 |
|
Lewis Hamilton vô địch thế giới lần thứ 4 trong sự nghiệp.