Bảng xếp hạng F1 - Hungarian GP: Bản lĩnh thép siêu sao, vinh quang lần thứ 6
(Tin thể thao, tin F1) Hamilton biến Hingaria GP thành "nhà" với lần thứ 6 vô địch chặng đua này.
Nhận sự bám đuổi quyết liệt từ Vettel, tuy nhiên với bản lĩnh của tay đua từng 5 lần vô địch chặng Hungarian GP Lewis Hamilton có thêm một thắng lợi ngọt ngào. Đã có lúc để Vettel vươn lên dẫn đầu đoàn đua, song "Viên ngọc đen" đã tính toán hợp lý và tận dụng cơ hội để vươn lên để cán đích sớm nhất, qua đó lần thứ 6 lên ngôi ở Hungarian. Anh trở thành tay lái xuất sắc nhất ở Hungarian khi hơn huyền thoại Schumacher 2 chức vô địch.
Với chiến thắng chặng thứ 5 trong mùa giải, Hamilton tiếp tục dẫn đầu bảng xếp hạng các tay lái hơn Vettel 24 điểm. Ở bảng xếp hạng các đội đua, Mecedes của tay lái người Anh cũng tạo ra khoảng cách 10 điểm với đội đứng thứ 2 Ferrari.
Kết quả Hungarian GP 2018:
TT |
Số xe |
Tay đua |
Đội đua |
Vòng |
Thời gian |
VTXP |
Điểm |
1 |
44 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
70 |
1:37:16.427 |
1 |
25 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2 |
5 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
70 |
+17.123 |
4 |
18 |
3 |
7 |
Kimi Räikkönen |
Ferrari |
70 |
+20.101 |
3 |
15 |
4 |
3 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull Racing-TAG Heuer |
70 |
+46.419 |
12 |
12 |
5 |
77 |
Valtteri Bottas |
Mercedes |
70 |
+50.000 |
2 |
10 |
6 |
10 |
Pierre Gasly |
Scuderia Toro Rosso-Honda |
70 |
+1:13.273 |
6 |
8 |
7 |
20 |
Kevin Magnussen |
Haas-Ferrari |
69 |
+1 Vòng |
9 |
6 |
8 |
14 |
Fernando Alonso |
McLaren-Renault |
69 |
+1 Vòng |
11 |
4 |
9 |
55 |
Carlos Sainz Jr. |
Renault |
69 |
+1 Vòng |
5 |
2 |
10 |
8 |
Romain Grosjean |
Haas-Ferrari |
69 |
+1 Vòng |
10 |
1 |
11 |
28 |
Brendon Hartley |
Scuderia Toro Rosso-Honda |
69 |
+1 Vòng |
8 |
|
12 |
27 |
Nico Hülkenberg |
Renault |
69 |
+1 Vòng |
13 |
|
13 |
31 |
Esteban Ocon |
Force India-Mercedes |
69 |
+1 Vòng |
17 |
|
14 |
11 |
Sergio Pérez |
Force India-Mercedes |
69 |
+1 Vòng |
18 |
|
15 |
9 |
Marcus Ericsson |
Sauber-Ferrari |
68 |
+2 Vòngs |
14 |
|
16 |
35 |
Sergey Sirotkin |
Williams-Mercedes |
68 |
+2 Vòngs |
19 |
|
17 |
18 |
Lance Stroll |
Williams-Mercedes |
68 |
+2 Vòngs |
PL |
|
18 |
2 |
Stoffel Vandoorne |
McLaren-Renault |
49 |
Gearbox |
15 |
|
19 |
33 |
Max Verstappen |
Red Bull Racing-TAG Heuer |
5 |
Power loss |
7 |
|
20 |
16 |
Charles Leclerc |
Sauber-Ferrari |
0 |
Suspension |
16 |
|
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Hungarian GP 2018:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Điểm |
---|---|---|---|
1 |
Mercedes | 213 | |
2 |
Ferrari | 189 | |
3 |
Ferrari | 146 | |
4 |
Mercedes | 132 | |
5 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 118 | |
6 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 105 | |
7 |
Renault | 52 | |
8 |
Haas Ferrari | 45 | |
9 |
McLaren Renault | 44 | |
10 |
Force India Mercedes | 30 | |
11 |
Renault | 30 | |
12 |
Force India Mercedes | 29 | |
13 |
Scuderia Toro Rosso Honda | 26 | |
14 |
Haas Ferrari | 21 | |
15 |
Sauber Ferrari | 13 | |
16 |
McLaren Renault | 8 | |
17 |
Sauber Ferrari | 5 | |
18 |
Williams Mercedes | 4 | |
19 |
Scuderia Toro Rosso Honda | 2 | |
20 |
Williams Mercedes | 0 | |
|
BXH đội đua sau Hungarian GP 2018:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes | 345 |
2 |
Ferrari | 335 |
3 |
Red Bull Racing TAG Heuer | 223 |
4 |
Renault | 82 |
5 |
Haas Ferrari | 66 |
6 |
Force India Mercedes | 59 |
7 |
McLaren Renault | 52 |
8 |
Scuderia Toro Rosso Honda | 28 |
9 |
Sauber Ferrari | 18 |
10 |
Williams Mercedes | 4 |
|
Hamilton đã giữ vững lợi thế giành pole và giành chức vô đich Hungarian GP 2018.