Bảng tổng sắp huy chương ASIAD 17
Tối 4/10, ngày thi đấu cuối cùng tại Asiad 2014 đã kết thúc, mọi thành tích của các đoàn thể thao đã chính thức khép lại.
Đoàn thể thao Trung Quốc như thường lệ vẫn đứng thứ nhất với 151 HCV, 108 HCB và 83 HCĐ. Nước chủ nhà Hàn Quốc đứng thứ 2 với 234 huy chương các loại, đứng thứ 3 là Nhật Bản. Thái Lan gây ấn tượng khi xếp thứ 6 châu Á với 12 HCV, 7 HCB và 28 HCĐ.
Có thể nói với thành tích ấn tượng của người Thái, họ đã chứng minh đẳng cấp của mình không còn quẩn quanh trong khu vực ĐNÁ. Cùng với đó những Malaysia, Singapore và Indonesia cũng có kết quả vượt trội so với những đoàn thể thao còn lại tại khu vực Đông Nam Á.
Không hoàn thành chỉ tiêu từ hai đến ba HCV như dự báo trước khi lên đường tới ASIAD 17, đoàn thể thao Việt Nam đành hài lòng với thứ hạng thấp trên bảng tổng sắp. Nhiều lần đề hụt Vàng đáng tiếc, qua đó TTVN chỉ giành được 1 HCV. Rõ ràng TTVN còn rất nhiều điều phải làm nếu như không muốn nhận một kết quả thất vọng tại kì đại hội tiếp theo.
BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG ASIAD 17 (đến 22h00, ngày 4/10)
TT |
Đoàn Thể Thao |
Huy Chương |
Tổng HC |
||
HCV |
HCB |
HCĐ |
|||
1 |
Trung Quốc (CHN) | 151 | 108 | 83 | 342 |
2 |
Triều Tiên (KOR) | 79 | 71 | 84 | 234 |
3 |
Nhật Bản (JPN) | 47 | 76 | 77 | 200 |
4 |
Kazakhstan (KAZ) | 28 | 23 | 33 | 84 |
5 |
Iran (IRI) | 21 | 18 | 18 | 57 |
6 |
Thái Lan (THA) | 12 | 7 | 28 | 47 |
7 |
Triều Tiên (PRK) | 11 | 11 | 14 | 36 |
8 |
Ấn Độ (IND) | 11 | 10 | 36 | 57 |
9 |
Đài Loan (TPE) | 10 | 18 | 23 | 51 |
10 |
Qatar (QAT) | 10 | 0 | 4 | 14 |
11 |
Uzbekistan (UZB) | 9 | 14 | 21 | 44 |
12 |
Bahrain (BRN) | 9 | 6 | 4 | 19 |
13 |
Hong Kong (HKG) | 6 | 12 | 24 | 42 |
14 |
Malaysia (MAS) | 5 | 14 | 14 | 33 |
15 |
Singapore (SIN) | 5 | 6 | 13 | 24 |
16 |
Mông Cổ (MGL) | 5 | 4 | 12 | 21 |
17 |
Indonesia (INA) | 4 | 5 | 11 | 20 |
18 |
Kuwait (KUW) | 3 | 5 | 4 | 12 |
19 |
Saudi Arabia (KSA) | 3 | 3 | 1 | 7 |
20 |
Myanmar (MYA) | 2 | 1 | 1 | 4 |
21 |
Việt Nam (VIE) | 1 | 10 | 25 | 36 |
22 |
Philippines (PHI) | 1 | 3 | 11 | 15 |
23 |
Pakistan (PAK) | 1 | 1 | 3 | 5 |
24 |
Tajikistan (TJK) | 1 | 1 | 3 | 5 |
25 |
Iraq (IRQ) | 1 | 0 | 3 | 4 |
26 |
United Arab Emirates (UAE) | 1 | 0 | 3 | 4 |
27 |
Sri Lanka (SRI) | 1 | 0 | 1 | 2 |
28 |
Campuchia (CAM) | 1 | 0 | 0 | 1 |
29 |
Ma Cao (MAC) | 0 | 3 | 4 | 7 |
30 |
Kyrgyzstan (KGZ) | 0 | 2 | 4 | 6 |
31 |
Jordan (JOR) | 0 | 2 | 2 | 4 |
32 |
Turkmenistan (TKM) | 0 | 1 | 5 | 6 |
33 |
Bangladesh (BAN) | 0 | 1 | 2 | 3 |
34 |
Lào (LAO) | 0 | 1 | 2 | 3 |
35 |
Afghanistan (AFG) | 0 | 1 | 1 | 2 |
36 |
Lebanon (LIB) | 0 | 1 | 1 | 2 |
37 |
Nepal (NEP) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bảng tổng sắp thành tích của các đoàn thể thao Đông Nam Á tại ASIAD 17
TT |
Đoàn Thể Thao |
Huy Chương |
Tổng HC |
||
HCV |
HCB |
HCĐ |
|||
1 |
Thái Lan (THA) |
12 |
7 |
28 |
47 |
2 |
Malaysia (MAS) |
5 |
14 |
14 |
33 |
3 |
Singapore (SIN) |
5 |
6 |
13 |
24 |
4 |
Indonesia (INA) |
4 |
5 |
11 |
20 |
5 |
Myanmar (MYA) |
2 |
1 |
1 |
4 |
6 |
Việt Nam (VIE) |
1 |
10 |
25 |
36 |
7 |
Philippines (PHI) |
1 |
3 |
11 |
15 |
8 |
Campuchia (CAM) |
1 |
0 |
0 |
1 |
9 |
Lào (LAO) |
0 |
1 |
2 |
3 |